Đề-matrận-đápán KT CHIII ĐS 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Diệp |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề-matrận-đápán KT CHIII ĐS 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, “tần số”, số các giá trị, các giá trị khác nhau, đơn vị điều tra
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2đ
20%
7
5 đ
50%
Bảng “ tần số”
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” xác định được mốt của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Vận dụng được công thức tính được kết quả số trung bình cộng một cách chính xác. Vận dụng được cách vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3đ
30%
2
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2đ
20%
3
5đ
50%
10
10đ =100%
PHÒNG GD&ĐT ……………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………….. MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT)
Họ và tên:…………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/TRẮC NGHIỆM . ( 3 điểm).
Điều tra số giấy vụn của các lớp ở trường THCS A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):
30
35
37
30
35
35
37
32
37
35
30
32
Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.
Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12 B. Trường THCS A
C. Học sinh của trường THCS A D. Một lớp học của trường THCS A
Câu 3: Các giá trị khác nhau là:
A. 4 B. 30; 32; 35; 37
C. 12 D. 0; 2; 5; 7
Câu 4: Số đơn vị điều tra là:
A. 4 B. 12 C. 30 D. 37
Câu 5: Giá trị 37 có “tần số” là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Giá trị 33 có “tần số” là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu
c/ Tính số trung bình cộng
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”
PHÒNG GD&ĐT …………. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, “tần số”, số các giá trị, các giá trị khác nhau, đơn vị điều tra
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2đ
20%
7
5 đ
50%
Bảng “ tần số”
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” xác định được mốt của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Vận dụng được công thức tính được kết quả số trung bình cộng một cách chính xác. Vận dụng được cách vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3đ
30%
2
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2đ
20%
3
5đ
50%
10
10đ =100%
PHÒNG GD&ĐT ……………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………….. MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT)
Họ và tên:…………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/TRẮC NGHIỆM . ( 3 điểm).
Điều tra số giấy vụn của các lớp ở trường THCS A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):
30
35
37
30
35
35
37
32
37
35
30
32
Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.
Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12 B. Trường THCS A
C. Học sinh của trường THCS A D. Một lớp học của trường THCS A
Câu 3: Các giá trị khác nhau là:
A. 4 B. 30; 32; 35; 37
C. 12 D. 0; 2; 5; 7
Câu 4: Số đơn vị điều tra là:
A. 4 B. 12 C. 30 D. 37
Câu 5: Giá trị 37 có “tần số” là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Giá trị 33 có “tần số” là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu
c/ Tính số trung bình cộng
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”
PHÒNG GD&ĐT …………. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Diệp
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)