DE,MATRAN,DAP AN THI HK1-TOAN7(12-13)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tú Oanh |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DE,MATRAN,DAP AN THI HK1-TOAN7(12-13) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Ninh Hải ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012 - 2013
Trường THCS Lương Thế Vinh Môn: TOÁN - Khối: 7 ( ĐỀ CHÍNH)
Họ và tên: Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Điểm tự luận:
Chữ kí của giám kháo:
Chữ kí của giám thị:
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Làm tròn số 81,345 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 81,34; B. 81,3; C. 81,35 D. 81,4.
Câu 2: Điểm có tọa độ (-1; 2) là:
A. Điểm A; C. Điểm C;
B. Điểm B; D. Điểm D.
Câu 3: Nếu = 1 thì x bằng:
A. -1; B. 2; C. -2; D. 1.
Câu 4: Cho ba đường thẳng m, n, a biết m a và n a. Khi đó:
A. m // n B. m cắt n C. m n D. m n
Câu 5: Cho tam giác ABC, biết . Số đo của là:
A. 100; B. 1000; C. 900; D. 600
Câu 6: theo trường hợp nào?
A. Góc – cạnh –góc; C. Cạnh – góc – cạnh;
B. Cạnh huyền – góc nhọn; D. Cạnh – cạnh – cạnh.
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a. b.
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết:
a. b.
Bài 3: (1,0 điểm) Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng 48 cây xanh. Lớp 7A có 28 học sinh, lớp 7B có 32 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây xanh? Biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác AMN có AM = AN. Tia phân giác của cắt MN tại B.
a. Chứng minh .
b. Kẻ BEAM, BFAN. Chứng minh BE = BF.
c. Qua M vẽ đường thẳng song song với AN, cắt đường thẳng FB tại O. Chứng minh MOOF và ME = MO
Bài 5: (1,0 điểm)
Chứng tỏ rằng: chia hết cho 59.
Bài làm:
MA TRẬN:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 Số hữu tỉ, số thực
-Biết làm tròn số thập phân.
Hiểu khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm
Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
Vận dụng các quy tắc tính toán để tìm x.
Chứng minh đẳng thức lũy thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
5
4
40%
Chủ đề 2
Đạỉ lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Chủ đề 3 Hàm số
Biết biểu diễn 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 4 Hai đường thẳng vuông góc, song song
Nhận biết hai đường thẳng song song
Chứng minh được 2 đường thẳng song song.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
Trường THCS Lương Thế Vinh Môn: TOÁN - Khối: 7 ( ĐỀ CHÍNH)
Họ và tên: Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Điểm tự luận:
Chữ kí của giám kháo:
Chữ kí của giám thị:
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Làm tròn số 81,345 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 81,34; B. 81,3; C. 81,35 D. 81,4.
Câu 2: Điểm có tọa độ (-1; 2) là:
A. Điểm A; C. Điểm C;
B. Điểm B; D. Điểm D.
Câu 3: Nếu = 1 thì x bằng:
A. -1; B. 2; C. -2; D. 1.
Câu 4: Cho ba đường thẳng m, n, a biết m a và n a. Khi đó:
A. m // n B. m cắt n C. m n D. m n
Câu 5: Cho tam giác ABC, biết . Số đo của là:
A. 100; B. 1000; C. 900; D. 600
Câu 6: theo trường hợp nào?
A. Góc – cạnh –góc; C. Cạnh – góc – cạnh;
B. Cạnh huyền – góc nhọn; D. Cạnh – cạnh – cạnh.
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a. b.
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết:
a. b.
Bài 3: (1,0 điểm) Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng 48 cây xanh. Lớp 7A có 28 học sinh, lớp 7B có 32 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây xanh? Biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác AMN có AM = AN. Tia phân giác của cắt MN tại B.
a. Chứng minh .
b. Kẻ BEAM, BFAN. Chứng minh BE = BF.
c. Qua M vẽ đường thẳng song song với AN, cắt đường thẳng FB tại O. Chứng minh MOOF và ME = MO
Bài 5: (1,0 điểm)
Chứng tỏ rằng: chia hết cho 59.
Bài làm:
MA TRẬN:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 Số hữu tỉ, số thực
-Biết làm tròn số thập phân.
Hiểu khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm
Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
Vận dụng các quy tắc tính toán để tìm x.
Chứng minh đẳng thức lũy thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
5
4
40%
Chủ đề 2
Đạỉ lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Chủ đề 3 Hàm số
Biết biểu diễn 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 4 Hai đường thẳng vuông góc, song song
Nhận biết hai đường thẳng song song
Chứng minh được 2 đường thẳng song song.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tú Oanh
Dung lượng: 205,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)