De + ma tran so hoc 6 chuong I
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Kim Anh |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: de + ma tran so hoc 6 chuong I thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRUNG TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: số học 6
Năm học: 2011 -2012
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
Biết được điều kiện một số chia hết cho một số.
Số câu
2a,b,c
3
Số điểm Tỉ lệ %
30%
3,0
30%
3,0
2. Phân tích một số ra TSNT
Biết phân tích một số ra TSNT
Số câu
1a
1
Số điểm Tỉ lệ %
20%
2,0
20%
2,0
3. Tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Vận dụng để giải bài toán tìm ƯCLN, BCNN và bài toán thực tế.
Số câu
1b,c; 3
3
Số điểm Tỉ lệ %
50%
5,0
50%
5,0
Tổng số câu
4
3
7
Tổng số điểm %
50%
5,0
50%
5,0
100%
10,0
ĐỀ I
Câu 1(4 điểm)
Phân tích số 324 và số 91 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 50).
Tìm BCNN(8; 12; 36).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 8; 5; 1; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(3 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
ĐỀ II
Câu 1(4 điểm)
Phân tích số 234 và số 161 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 25).
Tìm BCNN(9; 18; 45).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7; 4; 2; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(3 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ I
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
324 2
162 2
81 3 324 = 22 . 34
27 3
9 3
3 3
1
91 7
23 23 91 = 7 . 23
1
0,5 x 2 = 1,0
0,5 x 2 = 1,0
b)
15 = 3.5
50 = 2 . 52
ƯCLN(15; 50) = 5
0,25
0,25
0,5
c)
0,25 x 4 = 1,0
2
a)
810; 801; 108; 180
0,25 x 4 = 1,0
b)
510;501;105;150
0,25x 4 1,0
c)
810,180
0,5x 2 = 1,0
3
Gọi só học sinh khối 6 của một trường cần tìm là a (aN).
Khi đó, a 10, a 12, a 15 và 100 < a < 150.
a BCNN(10; 12;15)
= 60
BC(10;12;15) =
Vì 100 < a < 150 nên: a = 120
0,25
0,5
0,25
0,25 x 4 =1,0
0,5
0,5
ĐỀ II
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
234 2
117 3
39 3 324 = 22 . 34
13 13
1
161 7
23 23 161 = 7 . 23
1
0,5 x 2
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: số học 6
Năm học: 2011 -2012
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
Biết được điều kiện một số chia hết cho một số.
Số câu
2a,b,c
3
Số điểm Tỉ lệ %
30%
3,0
30%
3,0
2. Phân tích một số ra TSNT
Biết phân tích một số ra TSNT
Số câu
1a
1
Số điểm Tỉ lệ %
20%
2,0
20%
2,0
3. Tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Vận dụng để giải bài toán tìm ƯCLN, BCNN và bài toán thực tế.
Số câu
1b,c; 3
3
Số điểm Tỉ lệ %
50%
5,0
50%
5,0
Tổng số câu
4
3
7
Tổng số điểm %
50%
5,0
50%
5,0
100%
10,0
ĐỀ I
Câu 1(4 điểm)
Phân tích số 324 và số 91 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 50).
Tìm BCNN(8; 12; 36).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 8; 5; 1; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(3 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
ĐỀ II
Câu 1(4 điểm)
Phân tích số 234 và số 161 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 25).
Tìm BCNN(9; 18; 45).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7; 4; 2; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(3 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ I
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
324 2
162 2
81 3 324 = 22 . 34
27 3
9 3
3 3
1
91 7
23 23 91 = 7 . 23
1
0,5 x 2 = 1,0
0,5 x 2 = 1,0
b)
15 = 3.5
50 = 2 . 52
ƯCLN(15; 50) = 5
0,25
0,25
0,5
c)
0,25 x 4 = 1,0
2
a)
810; 801; 108; 180
0,25 x 4 = 1,0
b)
510;501;105;150
0,25x 4 1,0
c)
810,180
0,5x 2 = 1,0
3
Gọi só học sinh khối 6 của một trường cần tìm là a (aN).
Khi đó, a 10, a 12, a 15 và 100 < a < 150.
a BCNN(10; 12;15)
= 60
BC(10;12;15) =
Vì 100 < a < 150 nên: a = 120
0,25
0,5
0,25
0,25 x 4 =1,0
0,5
0,5
ĐỀ II
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
234 2
117 3
39 3 324 = 22 . 34
13 13
1
161 7
23 23 161 = 7 . 23
1
0,5 x 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Kim Anh
Dung lượng: 21,48KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)