ĐỀ+MA TRẬN+ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ 2 VẬT LÝ 6 (2013-2014)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ+MA TRẬN+ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ 2 VẬT LÝ 6 (2013-2014) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 6
Cấp độ nhận Mạch thức
kiến thức
Tổng cộng
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự nở vì nhiệt của các chất. Nhiệt kế - Đo nhiệt độ
(6 tiết=>50%)
5.0đ
- Biết các chất nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Biết các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
- Biết nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ.
- Hiểu được khi thể tích tăng thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng giảm.
- Hiểu được nguyên lý hoạt động của các loại nhiệt kế thông thường.
- Giải thích được một số hiện tượng tự nhiên và các ứng dụng trong thực tế đời sống.
- Sử dụng được nhiệt kế để đo nhiệt độ.
Số câu
Câu 2,6, IIa,b
Câu 1
Câu 1,5
Câu 3
Câu 2
Số điểm
1.5đ
2.0đ
0.5đ
0.25đ
1.0đ
5.25đ
Sự nóng chảy - sự đông đặc. Sự bay hơi – sự ngưng tụ. Sự sôi
(6 tiết=>50%)
5.0đ
- Biết các khái niệm về sự chuyển thể.
- Biết được nhiệt độ nóng chảy-đông đặc của một số chất.
- Biết được tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào các yếu tố nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng.
- Biết được trong quá trình nóng chảy-đông đặc, quá trình sôi nhiệt độ của vật không thay đổi.
Dựa vào biểu đồ xác định được quá trình chuyển thể của vật và nhiệt độ của vật trong quá trình chuyể thể đó.
- Giải thích được một số hiện tượng tự nhiên.
- Vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
Số câu
Câu 4,III
Câu 8,
Câu 3a,b
Câu 7,
Câu 3c
Số điểm
1.25đ
0.25đ
2.0đ
0.25đ
1.0đ
4.75đ
TC số điểm
4.75đ
2.75đ
2.5đ
10.0đ
Tỉ lệ (%)
47.5%
27.5%
25%
100%
HỌ VÀ TÊN:……………………
LỚP:…..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
VẬT LÍ 6
học: 2013 - 2014
A/ Trắc nghiệm:( 4 điểm)
I . Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: ( 2đ )
Câu 1/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một chất lỏng:
A. Khối lượng riêng của vật tăng. C. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng của vật giảm. D. Thể tích của vật tăng.
Câu 2/ Kết luận nào sau đây là sai:
A. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào thể tích chất lỏng.
C. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào gió.
D. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng.
Câu 3/ Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Tại 40C nước có khối lượng lớn nhất.
B. Tại 40C nước có khối lượng nhỏ nhất.
C. Tại 40C nước có khối lượng riêng lớn nhất.
D. Tại 40C nước có khối lượng riêng nhỏ nhất
Câu 4/ Nhiệt độ đông đặc của băng phiến là:
A. 600C C. 800C
B. 700C D. 900C.
Câu 5/ Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.
D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 6/ 1000C trong nhiệt giai Xenxiut tương ứng với:
A. 00F trong nhiệt giai Farenhai.
B. 320F trong nhiệt giai Farenhai.
C. 1800F trong nhiệt giai Farenhai.
D. 2120F trong nhiệt giai Farenhai.
Câu 7/ Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A. Sương đọng trên lá cây C. Hơi nước.
B. Sương mù. D. Các đám mây.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)