Đề,ma trận,đáp án Kiểm tra chương II
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tú Oanh |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề,ma trận,đáp án Kiểm tra chương II thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cộng, trừ, nhân số nguyên.
-Quy tắc dấu trong phép nhân, cộng số nguyên.
-Giá trị của tổng 2 số nguyên đối nhau.
-Thông hiểu cách tìm lũy thừa của 1 số nguyên.
-Thông hiểu GTTĐ của 1 số nguyên.
-Tìm số nguyên x trong bài toán đơn giản.
Vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên để giải bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
7
4.5
45%
2.Tính
chất của phép cộng và phép nhân.
-Hiểu tính chất giao hoán của phép cộng, phép nhân để thực hiện phép tính.
Biết áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào thực hiện phép tính.
Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
4
4
40%
2. Quy tắc dấu ngoặc
Vận dụng quy tắc dấu ngoặc để thực hiện phép tính.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
4. Bội và ước của số nguyên
Biết cách tìm ước của một số nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Tg số câu
Tg số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
6
4.5
45%
4
4
40%
13
10
100%
Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6 Năm học: 2015 – 2016
Họ và tên: Môn:Số học 6
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ :
A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng(3 điểm)
Câu 1 : Nếu x . y> 0 thì:
A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu. D. x < y
Câu 2: |x| = 3 thì giá trị của x là:
A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào.
Câu 3:Ư(8) là:
A. {1; 2; 4; 8} C. {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B. {0; 8; -8; 16; -16;…} D. {-1; -2; -4; -8}
Câu 4:Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng:
A. 1 B. 0C. 1 số nguyên âm D. 1 số nguyên dương.
Câu 5:Giá trị của (-3)3 là:
A. -27 B. 27 C. -9 D. 9
Câu 6:Tổng của hai số nguyên âm là:
A. 1 số nguyên dương C. 1
B. 0 D. 1 số nguyên âm.
II.Phần tự luận:(7 điểm)
Bài 1:Thực hiện các phép tính (4 điểm)
a) (–25) .7 . (–4) b) 49 + (–16) + (–49) + (–4)
c) 31 . (–109) + 31 . 9 d ) (192 – 37 + 85) – (85 + 192)
Bài 2: Tìm số nguyên x biết: (2 điểm)
a) 4 . x = –28 b) 3x + 7 – 9x = –11
Bài 3: (1 điểm) Trong cuộc thi hái hoa
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cộng, trừ, nhân số nguyên.
-Quy tắc dấu trong phép nhân, cộng số nguyên.
-Giá trị của tổng 2 số nguyên đối nhau.
-Thông hiểu cách tìm lũy thừa của 1 số nguyên.
-Thông hiểu GTTĐ của 1 số nguyên.
-Tìm số nguyên x trong bài toán đơn giản.
Vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên để giải bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
7
4.5
45%
2.Tính
chất của phép cộng và phép nhân.
-Hiểu tính chất giao hoán của phép cộng, phép nhân để thực hiện phép tính.
Biết áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào thực hiện phép tính.
Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
4
4
40%
2. Quy tắc dấu ngoặc
Vận dụng quy tắc dấu ngoặc để thực hiện phép tính.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
4. Bội và ước của số nguyên
Biết cách tìm ước của một số nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Tg số câu
Tg số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
6
4.5
45%
4
4
40%
13
10
100%
Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6 Năm học: 2015 – 2016
Họ và tên: Môn:Số học 6
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ :
A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng(3 điểm)
Câu 1 : Nếu x . y> 0 thì:
A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu. D. x < y
Câu 2: |x| = 3 thì giá trị của x là:
A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào.
Câu 3:Ư(8) là:
A. {1; 2; 4; 8} C. {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B. {0; 8; -8; 16; -16;…} D. {-1; -2; -4; -8}
Câu 4:Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng:
A. 1 B. 0C. 1 số nguyên âm D. 1 số nguyên dương.
Câu 5:Giá trị của (-3)3 là:
A. -27 B. 27 C. -9 D. 9
Câu 6:Tổng của hai số nguyên âm là:
A. 1 số nguyên dương C. 1
B. 0 D. 1 số nguyên âm.
II.Phần tự luận:(7 điểm)
Bài 1:Thực hiện các phép tính (4 điểm)
a) (–25) .7 . (–4) b) 49 + (–16) + (–49) + (–4)
c) 31 . (–109) + 31 . 9 d ) (192 – 37 + 85) – (85 + 192)
Bài 2: Tìm số nguyên x biết: (2 điểm)
a) 4 . x = –28 b) 3x + 7 – 9x = –11
Bài 3: (1 điểm) Trong cuộc thi hái hoa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tú Oanh
Dung lượng: 25,19KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)