ĐỀ - MA TRẬN - ĐA VLY 6 HKII
Chia sẻ bởi Phan Văn Ngọt |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ - MA TRẬN - ĐA VLY 6 HKII thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II – VẬT LÝ 6
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng.
Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất lỏng để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí.
Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng. Nêu được một số loại nhiệt kế thường dùng.
Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
Biết dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể người theo đúng quy trình.
Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình đông đặc.
Vận dụng được kiến thức về quá trình chuyển thể của sự nóng chảy và đông đặc để giải thích một số hiện tượng thực tế.
Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi.
Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của hiện tượng đồng thời vào ba yếu tố. Xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
Vận dụng được kiến thức về bay hơi để giải thích được một số hiện tượng bay hơi trong thực tế.
Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.
30.Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quá trình ngưng tụ.
31.Vận dụng được kiến thức về sự ngưng tụ để giải thích được một số hiện tượng đơn giản.
32.Mô tả được sự sôi.
33.Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
chủ đề
Thấp
Cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự nở vì nhiệt
4 t
Ckt: 9
C13
Ckt:3,6,11
C5,C11, C12,C21
Ckt:2,3,9
C6,C8, C14,C22
Ckt:2,6
C7,C9
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
4
1,75
17,5%
4
1,75
17,5%
2
0,5
5%
11 câu
4,25 đ
42,5 %
Nhiệt kế
Nhiệt giai
2 t
Ckt:12
C1
Ckt:13,14
C2,C10
Ckt:11
C3,C4
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
2
0,5
5%
5 câu
1,25 đ
12,5 %
Sự chuyển thể
6 t
Ckt:22,25,33
C17,C18, C19
Ckt:
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng.
Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất lỏng để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí.
Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng. Nêu được một số loại nhiệt kế thường dùng.
Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
Biết dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể người theo đúng quy trình.
Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình đông đặc.
Vận dụng được kiến thức về quá trình chuyển thể của sự nóng chảy và đông đặc để giải thích một số hiện tượng thực tế.
Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi.
Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của hiện tượng đồng thời vào ba yếu tố. Xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
Vận dụng được kiến thức về bay hơi để giải thích được một số hiện tượng bay hơi trong thực tế.
Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.
30.Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quá trình ngưng tụ.
31.Vận dụng được kiến thức về sự ngưng tụ để giải thích được một số hiện tượng đơn giản.
32.Mô tả được sự sôi.
33.Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
chủ đề
Thấp
Cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự nở vì nhiệt
4 t
Ckt: 9
C13
Ckt:3,6,11
C5,C11, C12,C21
Ckt:2,3,9
C6,C8, C14,C22
Ckt:2,6
C7,C9
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
4
1,75
17,5%
4
1,75
17,5%
2
0,5
5%
11 câu
4,25 đ
42,5 %
Nhiệt kế
Nhiệt giai
2 t
Ckt:12
C1
Ckt:13,14
C2,C10
Ckt:11
C3,C4
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
2
0,5
5%
5 câu
1,25 đ
12,5 %
Sự chuyển thể
6 t
Ckt:22,25,33
C17,C18, C19
Ckt:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Ngọt
Dung lượng: 120,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)