Đê ma trân Đại 6
Chia sẻ bởi Phạm Trường |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Đê ma trân Đại 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS - Chiềng Lương
Kiểm tra giữa Kỳ
Môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài ... phút
Điểm Lời phê của thầy giáo
Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng bậc thấp
Vận dung bậc cao
Tồng
cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1. nhận biết số phần tử
Câu 1
0,5đ
1 câu
0,5đ
2. Số tự nhiên
Câu 2
0,25đ
Câu10
2,5 đ
2 câu
2,75đ
3. Tích hai lũy thừa
Câu 3
0,5đ
Câu8
2,5đ
2 câu
3,0đ
4. Thương của phép chia hai lũy thừa
Câu 4
0,5đ
1 câu
0,5đ
5. Tính giá trị lũy thừa
Câu 5
0,5đ
1 câu
0,5đ
6. Đoạn thẳng
Câu 6
0,25đ
Câu11
1,0đ
2 câu
1,25đ
7. Tính chất
Câu7
0,5đ
Câu9
1,0đ
2 câu
1,5đ
Tổng câu
Tổng điểm
6 câu
2,5đ
1 câu
0,5đ
1 câu
1,0đ
1 câu
1,0đ
2 câu
5,0đ
10 câu
10điểm
I . phần trắc nghiệm : (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu1. - Cho tập hợp A = {0}
A. Không phải là tập hợp.
B. Là tập hợp rỗng.
C. Là tập hợp có một phần tử là số 0
- Hãy xét xem số phần tử của tập hợp.
M = { 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; …..96 }
A . Có 61 phần tử
B . Có 44 phần tử
C . Có 57 phần tử
Câu2. Số tự nhiên có :
A . Số nhỏ nhất là 1.
B . Số lớn nhất là 9 999
C . Số nhỏ nhất là số 0 , không có số lớn nhất.
Câu3. - Tích hai luỹ thừa 26 . 26 là .
A. 20 B. 236 C. 212
Câu4. - Thương của hai phép chia hai luỹ thừa 78 : 76 là.
A. 75 B. 74 C. 72
Câu5. Giá trị luỹ thừa 25 là :
A. 10 B. 25 C. 32
Câu 6. Điền vào chỗ (....) trong các phát biểu sau:
- Hình gồm hai điểm ........ và tất cả các điểm nằm giữa....... được gọi là đoạn thẳng PQ. Hai điểm ........ được gọi là hai mút của đoạn thẳng PQ.
- Đoạn thẳng RS là hình gồm ...........................................................................
.....................................................................................................................................
Câu7. Hãy nối các tính chất và phép tính trong cột A và cột B để được tính chất đúng: VD: 1- E
Cột A
Nối cột A với cột B.
VD:1 - E
Cột B
Tính chất
Phép tính
Cộng
Nhân
1. Giao hoán
A. a + 0 = 0 + a = a
2. Cộng với số 0
B. (a + b) + c = a + (b + c)
(a . b) . c = a . (b . c)
3
Kiểm tra giữa Kỳ
Môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài ... phút
Điểm Lời phê của thầy giáo
Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng bậc thấp
Vận dung bậc cao
Tồng
cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1. nhận biết số phần tử
Câu 1
0,5đ
1 câu
0,5đ
2. Số tự nhiên
Câu 2
0,25đ
Câu10
2,5 đ
2 câu
2,75đ
3. Tích hai lũy thừa
Câu 3
0,5đ
Câu8
2,5đ
2 câu
3,0đ
4. Thương của phép chia hai lũy thừa
Câu 4
0,5đ
1 câu
0,5đ
5. Tính giá trị lũy thừa
Câu 5
0,5đ
1 câu
0,5đ
6. Đoạn thẳng
Câu 6
0,25đ
Câu11
1,0đ
2 câu
1,25đ
7. Tính chất
Câu7
0,5đ
Câu9
1,0đ
2 câu
1,5đ
Tổng câu
Tổng điểm
6 câu
2,5đ
1 câu
0,5đ
1 câu
1,0đ
1 câu
1,0đ
2 câu
5,0đ
10 câu
10điểm
I . phần trắc nghiệm : (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu1. - Cho tập hợp A = {0}
A. Không phải là tập hợp.
B. Là tập hợp rỗng.
C. Là tập hợp có một phần tử là số 0
- Hãy xét xem số phần tử của tập hợp.
M = { 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; …..96 }
A . Có 61 phần tử
B . Có 44 phần tử
C . Có 57 phần tử
Câu2. Số tự nhiên có :
A . Số nhỏ nhất là 1.
B . Số lớn nhất là 9 999
C . Số nhỏ nhất là số 0 , không có số lớn nhất.
Câu3. - Tích hai luỹ thừa 26 . 26 là .
A. 20 B. 236 C. 212
Câu4. - Thương của hai phép chia hai luỹ thừa 78 : 76 là.
A. 75 B. 74 C. 72
Câu5. Giá trị luỹ thừa 25 là :
A. 10 B. 25 C. 32
Câu 6. Điền vào chỗ (....) trong các phát biểu sau:
- Hình gồm hai điểm ........ và tất cả các điểm nằm giữa....... được gọi là đoạn thẳng PQ. Hai điểm ........ được gọi là hai mút của đoạn thẳng PQ.
- Đoạn thẳng RS là hình gồm ...........................................................................
.....................................................................................................................................
Câu7. Hãy nối các tính chất và phép tính trong cột A và cột B để được tính chất đúng: VD: 1- E
Cột A
Nối cột A với cột B.
VD:1 - E
Cột B
Tính chất
Phép tính
Cộng
Nhân
1. Giao hoán
A. a + 0 = 0 + a = a
2. Cộng với số 0
B. (a + b) + c = a + (b + c)
(a . b) . c = a . (b . c)
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trường
Dung lượng: 12,79KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)