De Ly 6 HK1

Chia sẻ bởi Phan Thuan | Ngày 14/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: De Ly 6 HK1 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)


Họ, tên ………….:................................................. Số báo danh:........
Mã đề số 246

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Chọn phương án đúng rồi ghi vào giấy làm bài theo mẫu có sẵn. Ví dụ : nếu ở câu 1 chọn phương án D thì ở ô số 1 ghi D.
Câu 1: Một vật có khối lượng 25kg thì có trọng lượng tương ứng là
A. 250N. B. 25N. C. 2500N. D. 2,5N.
Câu 2: Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên cao theo phương thẳng đứng phải cần lực có độ lớn ít nhất bằng
A. 1000N. B. 1N. C. 100N. D. 10N.
Câu 3: Đơn vị trọng lượng là
A. N.m3 B. N.m2. C. N.m. D. N.
Câu 4: Vật nào dưới đây là máy cơ đơn giản ?
A. Đòn bẩy. B. Thước cuộn. C. Lực kế. D. Bình tràn.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực có thể làm cho một vật đang đứng yên phải chuyển động?
A. Một vật được ném thì bay lên cao.
B. Một vật được thả thì rơi xuống.
C. Quả bóng được đá thì lăn trên sân.
D. Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của một lò xo là đúng ?
A. Chiều dài của lò xo khi bị nén càng ngắn thì lực đàn hồi càng nhỏ.
B. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ.
C. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.
D. Trong hai trường hợp lò xo có chiều dài khác nhau : trường hợp nào lò xo dài hơn thì lực đàn hồi mạnh hơn.
Câu 7: Hai lực cân bằng là hai lực
A. có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác
dụng lên cùng một vật.
B. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
C. cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
D. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
Câu 8: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 98 cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Vậy chiều dài tự nhiên (chiều dài ban đầu) của lò xo là
A. 96 cm. B. 102 cm. C. 94 cm. D. 100 cm.
Câu 9: Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, trong các bình chia độ đã cho sau đây, chọn bình chia độ nào là phù hợp nhất?
A. Bình 1000 ml và có vạch chia tới 5 ml. B. Bình 2000 ml và có vạch chia tới 10 ml.
C. Bình 100 ml và có vạch chia tới 1 ml. D. Bình 500 ml và có vạch chia tới 5 ml.
Câu 10: Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 40 cm), nên chọn thước có giới hạn đo
A. 60 cm và độ chia nhỏ nhất 1cm. B. 1m và độ chia nhỏ nhất 2cm.
C. 5 dm và độ chia nhỏ nhất 1mm. D. 20 dm và độ chia nhỏ nhất 1mm.
Câu 11: Một vật đặc có khối lượng là 8.000 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là
A. 40 N/m3. B. 4000 N/m3. C. 40.000 N/m3. D. 4 N/m3.
Câu 12: Phương án nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật ?
A. 9 mét B. 4 kg. C. 6,5 lít. D. 10 gói.
Câu 13: Dụng cụ đo lực là
A. Cân Robecvan. B. Lực kế. C. Thước. D. Đồng hồ.
Câu 14: Đơn vị khối lượng riêng là
A. N/m3. B. N/m. C. kg/m2. D. kg/m3
Câu 15: Trọng lượng của một vật 40g là
A. 40 N. B. 4 N. C. 0,4 N. D. 400 N.
Câu 16: Người ta dùng một bình chia độ chứa 105cm3 nước để đo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thuan
Dung lượng: 760,81KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)