ĐỀ LÝ 6 (5) HKI 12.13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ LÝ 6 (5) HKI 12.13 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Môn: Vật lí 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
a. Phạm vi kiến thức:Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 15 theo PPCT .
b. Mục đích
Đối với Hs:
- Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
- Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm
Đối với Gv:
Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp TNKQ và tự luận( 70% TNKQ, 30% TL)
Nội dung (chủ đề )
Tổng số tiết
Lý thuyết thực dạy
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài – Đo thể tích
3
3
2.1
0.9
15.0
6.4
Khối lượng - Lực
10
8
5.6
4.4
40.0
31.4
Máy cơ đơn giản
1
1
0.7
0.3
5.0
2.1
Tổng
14
12
8.4
5.6
60.0
40.0
Kiểm tra kết quả
14.0
100.0
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
15
2,4 = 2
1,8 = 2
0,5(2,5)’
0
0,5
2. Khối lượng – Lực
40
6,4 = 7
4,8 = 4
1(5’)
3
4(28,25’)
5
3. Máy cơ đơn giản
5
0,8 = 1
0,6 = 1
0,25(1,25’)
0
0,25
Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
6,4
1,02 = 1
0,76 = 1
0,25(1,25’)
0
0,25
2. Khối lượng – Lực
31,4
5,02 = 5
3,76 = 4
1(5’)
1
3(16,75’)
4
3. Máy cơ đơn giản
2,1
0
0
0
0
Tổng
100
16
12
3(15’)
4
7(45’)
10
c) Ma trận đề kiển tra:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
1. Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
( Giới hạn đo của bình chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên bình.
( Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là phần thể tích của bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
2. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Khối lượng và lực
3. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
4. Đơn vị lực là niutơn, kí hiệu N.
5. Nhận biết được biết lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
6. Đo lực bằng lực kế
7. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng, trọng lượng riêng
8. Nêu được thế nào là hai lực cân bằng
9. Viết được công thức tính khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biế dạng hoặc làm vật biến đổi chuyển động
11. Nêu được khối lượng của vật và cho biết lượng chất
Thời gian làm bài: 60 phút
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
a. Phạm vi kiến thức:Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 15 theo PPCT .
b. Mục đích
Đối với Hs:
- Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
- Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm
Đối với Gv:
Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp TNKQ và tự luận( 70% TNKQ, 30% TL)
Nội dung (chủ đề )
Tổng số tiết
Lý thuyết thực dạy
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài – Đo thể tích
3
3
2.1
0.9
15.0
6.4
Khối lượng - Lực
10
8
5.6
4.4
40.0
31.4
Máy cơ đơn giản
1
1
0.7
0.3
5.0
2.1
Tổng
14
12
8.4
5.6
60.0
40.0
Kiểm tra kết quả
14.0
100.0
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
15
2,4 = 2
1,8 = 2
0,5(2,5)’
0
0,5
2. Khối lượng – Lực
40
6,4 = 7
4,8 = 4
1(5’)
3
4(28,25’)
5
3. Máy cơ đơn giản
5
0,8 = 1
0,6 = 1
0,25(1,25’)
0
0,25
Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
6,4
1,02 = 1
0,76 = 1
0,25(1,25’)
0
0,25
2. Khối lượng – Lực
31,4
5,02 = 5
3,76 = 4
1(5’)
1
3(16,75’)
4
3. Máy cơ đơn giản
2,1
0
0
0
0
Tổng
100
16
12
3(15’)
4
7(45’)
10
c) Ma trận đề kiển tra:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
1. Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
( Giới hạn đo của bình chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên bình.
( Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là phần thể tích của bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
2. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Khối lượng và lực
3. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
4. Đơn vị lực là niutơn, kí hiệu N.
5. Nhận biết được biết lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
6. Đo lực bằng lực kế
7. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng, trọng lượng riêng
8. Nêu được thế nào là hai lực cân bằng
9. Viết được công thức tính khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biế dạng hoặc làm vật biến đổi chuyển động
11. Nêu được khối lượng của vật và cho biết lượng chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)