Đề luyện thi HSG (đè 1)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề luyện thi HSG (đè 1) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học tt cao thượng

đề luyện thi học sinh giỏi khối 3

I. Phần trắc nghiệm:
Ghi lại kết quả các bài toán sau:
Bài 1: Hình nào đã tô vào số ô vuông





























A


B


C


D




























Bài 2: Đàn vịt có 54 con trong đó có số vịt đang bơi ở dưới ao. Tính số con vịt còn lại trên bờ?
Bài 3: Tìm một số tự nhiên biết nếu lấy 8 gấp lên 5 lần rồi lại giảm đi 4 lần thì được số đó?
Bài 4: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có một chữ số; thương là số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau.
Bài 5: Một chiếc cầu dài 100m gồm có 5 nhịp. Trong đó 4 nhịp dài bằng nhau còn nhịp chính giữa thì dài hơn mỗi nhịp kia 10m. Tính nhịp chính giữa ?
Ii. Phần tự luận:
Bài 1: Tính nhanh:
a) 178 + 284 + 370 - 84 - 78 - 70
b) 7 + 7 + 7 + 7 + ......... + 7 - 777 ( Có 111 số 7 )
Bài 2: Tìm x:
a) x  8 + 25 = 81 b) 72 - x : 4 = 16
Bài 3 :Điền số thích hợp vào ô trống:







Bài 4: Năm nay em 9 tuổi. Tuổi em bằng tuổi mẹ. Tính tổng số tuổi của 2 mẹ con cách đây 3 năm?
Bài 5: Tính diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài 6cm và giữ nguyên chiều rộng thì được một miếng bìa hình vuông và diện tích miếng bìa giảm .





Lớp 3A có 30 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 10 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
Bài 4: Bao thứ nhất có 42 kg gạo, bao thứ hai có số gạo gấp đôi bao thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nghiêu kilôgam gạo để hai bao có số gạo bằng nhau

Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác?
Bao nhiêu tứ giác ?
Đọc tên các hình đó.




Bài 6: Tổng số tuổi của ông Dũng, bố Dũng và Dũng là 108. Tổng số tuổi của ông Dũng và bố Dũng là 99, tổng số tuổi của Dũng và bố Dũng là 44 tuổi. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi?
Bài 7:Cho bốn chữ số 2, 3, 4, 5. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Bài 8:Cho bốn chữ số 0, 1, 2, 3. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Bài 9:Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 7.
Bài 10:Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số bằng 18.
Bài 11:Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng hiệu hai chữ số.
Bài 12:Điền thêm bốn số hạng vào dãy số sau:
a) 1, 3, 5, 7, 9,……………….
b) 2, 4, 8, 16, 32, …………………
c) 0, 2, 6, 12, 20, ………………….
Bài 13:. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là số chẵn hay số lẻ.
Bài 14:. Tích của ba số tự nhiên liên tiếp là số chẵn hay số lẻ.
Bài 15. Cô giáo có 84 quyển vở, lần đầu cô phát cho học sinh số vở, lần sau cô lại phát cho học sinh số vở còn lại. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)