De lop 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Nam |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: De lop 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 70-tuần 35 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
I/ Mục tiêu bài học :
-Kiến thức : đánh giá sự lĩnh hội kiến thức của học sinh về tính chất của các loại hợp chất hữu cơ, một số phi kim..
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập định lượng dựa vào tính chất
-Giáo dục tính cẩn thận ,tinh thần yêu thích môn học qua khám phá bài tập .
II/ Phương tiện dạy học:
Gv: ma trận , đề,đáp án .
Hs : ôn tập các kiến thức đã học
II/ ma trận:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Phi kim, sơ lược về bản tuần hoàn, các nguyên tố hoá học (6 tiết)
Câu 6
(0.5đ)
Câu 5
(0.5đ)
Câu 3
(0.5đ)
1,5đ
2. Hiđrô cac bon
(10 tiết)
Câu 4 1điểm
Câu 4
(0.5đ)
Câu 3
(2đ)
3,5đ
3. Dẫn xuất Hiđrô cac bon (15 tiết)
Câu 1
(0.5đ)
Câu 2
((0.5đ)
Câu 1
(2đ)
3đ
4. Tổng hợp
Câu 2
(2 đ)
2đ
Tổng cộng
1đ
1đ
1đ
2đ
1đ
4đ
10
20%
50%
30%
100%
Đề chính thức
I/ Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho đúng
Cột A
Cột B
Trã lời
1. Đặc trưng cho liên kết đơn là :
a. Phản ứng este hoá
1….
2. Đặc trưng cho liên kết đôi là :
b. Phản ứng cộng
2….
3. Phản ứng giữa rượu và axit là :
c. phản ứng thế
3…..
4. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là :
d. Phản ứng xà phòng hoá
4……
e. Phản ứng trùng ngưng
Câu 2: Phân tử khối của xenlulozơ khoãng 153900 dvC .Số mắt xích (-C6H10O5-) trong phân tử là ?
a. 95 b. 950 c. 900 d.800
Câu 3: Đun nóng 1,2 g một ôxít của kim loại R(hoá trị II) với bột C dư thu được 0,96 g kim loại. công thức hoá học của ôxít đem dùng là ?
a. ZnO b. CuO c. FeO d. PbO
Câu 4: Một hiđrôcácbon A có chứa 80% khối lượng C .Tỉ khối hơi của A so với H2 là15. Công thức phân tử của A là ?
a.CH4 b. C2H6 c.C2H4 d. C2H2
Câu 5: Một ôxít cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO2 .Trong hợp chất với Hiđrô thì R chiếm 75% khối lượng .R là nguyên tố nào sau đây ?
a. C b. S c. N d.P
Câu 6: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
a. NaOH và H2SO4 b. CaCl2 và K2CO3
c. Ag và CuSO4 d. Fe và CuCl2
II/ Phần tự luận : (7 điểm )
Câu 1: (2 điểm )Từ tinh bột và các hoá chất cần thiết khác hãy lập dãy chuyển hoá và viết các phương trình phản ứng điều chế êtyl axetat?(ghi đầy đủ điều kiện phản ứng nếu có)
Câu 2:(2 điểm )Cho 180 g dung dịch axit axetic 15% tác dụng với 200 g dung dịch KHCO3 30% .
Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng ?
Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua 200ml dung dịch Ca(OH)2 1,5 M . Tính khối lượng kết tủa thu được ?
Câu 3: (2 điểm )Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 4 chất khí không màu sau: mêtan, êtilen, cacbonđiôxít, các bon ôxit . Viết các phương trình phản ứng xãy ra?
Câu 3: (1 điểm )
IV/Đáp Án
Trắc nghiệm :
Câu 1; 1c,2b,3a,4d (0,5điểm )
Câu 2; 950 (0,5 đ)
Câu 3; CuO (
I/ Mục tiêu bài học :
-Kiến thức : đánh giá sự lĩnh hội kiến thức của học sinh về tính chất của các loại hợp chất hữu cơ, một số phi kim..
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập định lượng dựa vào tính chất
-Giáo dục tính cẩn thận ,tinh thần yêu thích môn học qua khám phá bài tập .
II/ Phương tiện dạy học:
Gv: ma trận , đề,đáp án .
Hs : ôn tập các kiến thức đã học
II/ ma trận:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Phi kim, sơ lược về bản tuần hoàn, các nguyên tố hoá học (6 tiết)
Câu 6
(0.5đ)
Câu 5
(0.5đ)
Câu 3
(0.5đ)
1,5đ
2. Hiđrô cac bon
(10 tiết)
Câu 4 1điểm
Câu 4
(0.5đ)
Câu 3
(2đ)
3,5đ
3. Dẫn xuất Hiđrô cac bon (15 tiết)
Câu 1
(0.5đ)
Câu 2
((0.5đ)
Câu 1
(2đ)
3đ
4. Tổng hợp
Câu 2
(2 đ)
2đ
Tổng cộng
1đ
1đ
1đ
2đ
1đ
4đ
10
20%
50%
30%
100%
Đề chính thức
I/ Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho đúng
Cột A
Cột B
Trã lời
1. Đặc trưng cho liên kết đơn là :
a. Phản ứng este hoá
1….
2. Đặc trưng cho liên kết đôi là :
b. Phản ứng cộng
2….
3. Phản ứng giữa rượu và axit là :
c. phản ứng thế
3…..
4. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là :
d. Phản ứng xà phòng hoá
4……
e. Phản ứng trùng ngưng
Câu 2: Phân tử khối của xenlulozơ khoãng 153900 dvC .Số mắt xích (-C6H10O5-) trong phân tử là ?
a. 95 b. 950 c. 900 d.800
Câu 3: Đun nóng 1,2 g một ôxít của kim loại R(hoá trị II) với bột C dư thu được 0,96 g kim loại. công thức hoá học của ôxít đem dùng là ?
a. ZnO b. CuO c. FeO d. PbO
Câu 4: Một hiđrôcácbon A có chứa 80% khối lượng C .Tỉ khối hơi của A so với H2 là15. Công thức phân tử của A là ?
a.CH4 b. C2H6 c.C2H4 d. C2H2
Câu 5: Một ôxít cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO2 .Trong hợp chất với Hiđrô thì R chiếm 75% khối lượng .R là nguyên tố nào sau đây ?
a. C b. S c. N d.P
Câu 6: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
a. NaOH và H2SO4 b. CaCl2 và K2CO3
c. Ag và CuSO4 d. Fe và CuCl2
II/ Phần tự luận : (7 điểm )
Câu 1: (2 điểm )Từ tinh bột và các hoá chất cần thiết khác hãy lập dãy chuyển hoá và viết các phương trình phản ứng điều chế êtyl axetat?(ghi đầy đủ điều kiện phản ứng nếu có)
Câu 2:(2 điểm )Cho 180 g dung dịch axit axetic 15% tác dụng với 200 g dung dịch KHCO3 30% .
Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng ?
Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua 200ml dung dịch Ca(OH)2 1,5 M . Tính khối lượng kết tủa thu được ?
Câu 3: (2 điểm )Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 4 chất khí không màu sau: mêtan, êtilen, cacbonđiôxít, các bon ôxit . Viết các phương trình phản ứng xãy ra?
Câu 3: (1 điểm )
IV/Đáp Án
Trắc nghiệm :
Câu 1; 1c,2b,3a,4d (0,5điểm )
Câu 2; 950 (0,5 đ)
Câu 3; CuO (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Nam
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)