De lop 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: De lop 4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Ngày …...tháng …….năm 20……
KTĐK- CUỐI HỌC KÌ I
Môn: TOÁN LỚP 4 Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: ……. phút
Họ và tên:…………………….
SBD ………………………….
Lớp: …………………………
Giám thị kí (ghi rõ họ tên)
Số phách
1 ………………………………
2 ………………………………
.............................................................................................................................
Giám khảo ký (ghi rõ họ, tên)
Số phách
1. …………………………….
2. ……………………………...
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:………………...
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Bài 1: số gồm 5 triệu, 8 trăm nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 9 đơn vị là:
A. 5 087 429 ; B. 587 429 ;
C. 5 870 429; D. 5 807 429.
Bài 2. Giá trị của chữ số 6 trong số 34 678 215 là:
A. 60 000; B. 600 000; C. 6 000 ; D. 600.
Bài 3. 3 tạ 5 kg = …..kg?
A. 35 kg; B. 3005 kg C. 305 kg; D. 350 kg.
Bài 4. giờ = …..phút?
A. 15 phút; B. 14 phút;C. 12 phút; D. 16 phút.
Bài 5. Số trung bình cộng của (125+150+97): 3 = …..?
A. 124; B. 140; C. 150; D. 110.
Bài 6. Kết quả của phép cộng là:
A. ; B. ; C. ; D..
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 375268 + 492551; b) 849635 – 56273; c) 345 x 302; d) 5781: 47
………………. …………… …………. .. …………...
………………. …………… …………. .. …………...
………………. …………… …………. .. …………...
………………. …………… …………. .. …………...
………………. …………… …………. .. …………...
………………………………………………………………………………….
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức (1điểm):
5625 – 5000 : (726: 6 – 113)
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Bài 3. Lớp 4A có 38 học sinh, số học sinh gái gái nhiều hơn số học sinh trai là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn học sinh gái, bao nhiêu bạn học sinh trai? (2 điểm).
Tóm tắt sơ đồ: Bài giải
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN TOÁN 4
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Bài 1: 0,5 điểm D. 5 807 429;
Bài 2: 0,5 điểm B. 600 000;
Bài 3: 0.5 điểm C. 305 kg;
Bài 4: 0,5 điểm A. 15 phút;
Bài 5: 0,5 điểm A. 124
Bài 6: 0,5 điểm B.
II. Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm .
a) + b) - c) x d)
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức (1 điểm):
5 625 – 5000: (726 : 6 – 113) = 5 625 – 5000 : (121 – 113) 0,25 đ’
= 5 625 – 5000 : 8 0,25 đ’
= 5 625 – 625 0,25 đ’
= 5 000 0,25 đ’
Bài 3.(2 điểm) Tóm tắt sơ đồ:
Học sinh gái:
0,25 đ’
Học sinh trai:
Bài giải
Số học sinh gái lớp 4A là: 0,25 đ’
(38 + 6) : 2 = 22 (học sinh) 0,5 đ’
Số học sinh trai lớp 4A là: 0,25 đ’
22 – 6 = 16 (học sinh) 0,5 đ’
Đáp số: Gái: 22 học sinh 0,25 đ’
Trai: 16 học sinh
Bài 4 (2 điểm): Bài giải
Chiều rộng của mảnh vườn là: 0,25 đ’
120 x = 80 (m) 0,75 đ’
KTĐK- CUỐI HỌC KÌ I
Môn: TOÁN LỚP 4 Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: ……. phút
Họ và tên:…………………….
SBD ………………………….
Lớp: …………………………
Giám thị kí (ghi rõ họ tên)
Số phách
1 ………………………………
2 ………………………………
.............................................................................................................................
Giám khảo ký (ghi rõ họ, tên)
Số phách
1. …………………………….
2. ……………………………...
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:………………...
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Bài 1: số gồm 5 triệu, 8 trăm nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 9 đơn vị là:
A. 5 087 429 ; B. 587 429 ;
C. 5 870 429; D. 5 807 429.
Bài 2. Giá trị của chữ số 6 trong số 34 678 215 là:
A. 60 000; B. 600 000; C. 6 000 ; D. 600.
Bài 3. 3 tạ 5 kg = …..kg?
A. 35 kg; B. 3005 kg C. 305 kg; D. 350 kg.
Bài 4. giờ = …..phút?
A. 15 phút; B. 14 phút;C. 12 phút; D. 16 phút.
Bài 5. Số trung bình cộng của (125+150+97): 3 = …..?
A. 124; B. 140; C. 150; D. 110.
Bài 6. Kết quả của phép cộng là:
A. ; B. ; C. ; D..
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 375268 + 492551; b) 849635 – 56273; c) 345 x 302; d) 5781: 47
………………. …………… …………. .. …………...
………………. …………… …………. .. …………...
………………. …………… …………. .. …………...
………………. …………… …………. .. …………...
………………. …………… …………. .. …………...
………………………………………………………………………………….
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức (1điểm):
5625 – 5000 : (726: 6 – 113)
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Bài 3. Lớp 4A có 38 học sinh, số học sinh gái gái nhiều hơn số học sinh trai là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn học sinh gái, bao nhiêu bạn học sinh trai? (2 điểm).
Tóm tắt sơ đồ: Bài giải
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN TOÁN 4
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Bài 1: 0,5 điểm D. 5 807 429;
Bài 2: 0,5 điểm B. 600 000;
Bài 3: 0.5 điểm C. 305 kg;
Bài 4: 0,5 điểm A. 15 phút;
Bài 5: 0,5 điểm A. 124
Bài 6: 0,5 điểm B.
II. Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm .
a) + b) - c) x d)
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức (1 điểm):
5 625 – 5000: (726 : 6 – 113) = 5 625 – 5000 : (121 – 113) 0,25 đ’
= 5 625 – 5000 : 8 0,25 đ’
= 5 625 – 625 0,25 đ’
= 5 000 0,25 đ’
Bài 3.(2 điểm) Tóm tắt sơ đồ:
Học sinh gái:
0,25 đ’
Học sinh trai:
Bài giải
Số học sinh gái lớp 4A là: 0,25 đ’
(38 + 6) : 2 = 22 (học sinh) 0,5 đ’
Số học sinh trai lớp 4A là: 0,25 đ’
22 – 6 = 16 (học sinh) 0,5 đ’
Đáp số: Gái: 22 học sinh 0,25 đ’
Trai: 16 học sinh
Bài 4 (2 điểm): Bài giải
Chiều rộng của mảnh vườn là: 0,25 đ’
120 x = 80 (m) 0,75 đ’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Ngân
Dung lượng: 130,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)