Đề Lich su 6 HK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Thành |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề Lich su 6 HK2 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2007 – 2008)
MÔN LỊCH SỬ 6
Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên : …………...................................................… Số báo danh:....................
Mã đề số 205
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm
Chọn phương án thích hợp rồi ghi vào giấy làm bài theo mẫu có sẵn. Ví dụ : nếu ở câu 1 chọn phương án D thì ở ô số 1 ghi D.
Câu 1: Dạ Trạch Vương là ai ?
A. Triệu Quang Phục. B. Triệu Túc C. Triệu Thị Trinh. D. Triệu Quốc Đạt.
Câu 2: Thời Bắc thuộc kéo dài từ năm nào đến năm nào ?
A. Năm 179 TCN đến năm 904 B. Năm 179 TCN đến năm 905
C. Năm 179 TCN đến năm 906 D. Năm 179 TCN đến năm 907
Câu 3: Thời Bắc thuộc những tôn giáo nào du nhập vào nước ta?
A. Phật giáo, Thiên chúa giáo, Nho giáo.
B. Nho giáo, Đạo giáo, Thiên chúa giáo.
C. Phật giáo, Nho giáo, Đạo giáo.
D. Phật giáo, Nho giáo, Đạo giáo, Thiên chúa giáo.
Câu 4: Khởi nghĩa Bà Triệu năm 248 chống quân xâm lược nào ?
A. Quân Hán. B. Quân Ngô. C. Quân Đường. D. Quân Lương.
Câu 5: Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa vào thời gian nào ?
A. Mùa đông năm 40. B. Mùa hạ năm 40. C. Mùa xuân năm 40. D. Mùa thu năm 40.
Câu 6: Trong các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc, chính sách nào là nham hiểm nhất ?
A. Lao dịch nặng nề B. Đồng hoá dân tộc
C. Đàn áp các cuộc nổi dậy của nhân dân D. Bóc lột nặng nề
Câu 7: Lí Bí lên ngôi Hoàng đế (Lí Nam Đế) vào năm nào ?
A. Mùa xuân năm 544 B. Mùa xuân năm 543 C. Mùa xuân năm 542 D. Mùa xuân năm 545
Câu 8: “Vải Giao chỉ ” được làm từ nguyên liệu gì ?
A. Cây bông. B. Cây gai. C. Tơ chuối. D. Tơ tre.
Câu 9: Si - ha - pu - ra, kinh đô cũ của Chăm - pa nằm ở đâu ?
A. Phan Rang B. Bình Định
C. Hội An - Quảng Nam D. Trà Kiệu - Quảng Nam
Câu 10: Sự kiện nào khẳng định thắng lợi hoàn toàn của nhân dân ta trong sự nghiệp giành lại độc lập?
A. Khởi nghĩa Triệu Quang Phục B. Chiến thắng Bạch Đằng
C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. D. Khúc Thừa Dụ dựng quyền tự chủ
II- PHẦN TỰ LUẬN : 5 điểm
Câu 1 ( 3 điểm). Những việc làm của Lí Bí sau khi lên ngôi vua.
Câu 2 (2 điểm). Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
----------- HẾT ----------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2007 – 2008)
MÔN LỊCH SỬ 6
Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên : …………...................................................… Số báo danh:....................
Mã đề số 205
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm
Chọn phương án thích hợp rồi ghi vào giấy làm bài theo mẫu có sẵn. Ví dụ : nếu ở câu 1 chọn phương án D thì ở ô số 1 ghi D.
Câu 1: Dạ Trạch Vương là ai ?
A. Triệu Quang Phục. B. Triệu Túc C. Triệu Thị Trinh. D. Triệu Quốc Đạt.
Câu 2: Thời Bắc thuộc kéo dài từ năm nào đến năm nào ?
A. Năm 179 TCN đến năm 904 B. Năm 179 TCN đến năm 905
C. Năm 179 TCN đến năm 906 D. Năm 179 TCN đến năm 907
Câu 3: Thời Bắc thuộc những tôn giáo nào du nhập vào nước ta?
A. Phật giáo, Thiên chúa giáo, Nho giáo.
B. Nho giáo, Đạo giáo, Thiên chúa giáo.
C. Phật giáo, Nho giáo, Đạo giáo.
D. Phật giáo, Nho giáo, Đạo giáo, Thiên chúa giáo.
Câu 4: Khởi nghĩa Bà Triệu năm 248 chống quân xâm lược nào ?
A. Quân Hán. B. Quân Ngô. C. Quân Đường. D. Quân Lương.
Câu 5: Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa vào thời gian nào ?
A. Mùa đông năm 40. B. Mùa hạ năm 40. C. Mùa xuân năm 40. D. Mùa thu năm 40.
Câu 6: Trong các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc, chính sách nào là nham hiểm nhất ?
A. Lao dịch nặng nề B. Đồng hoá dân tộc
C. Đàn áp các cuộc nổi dậy của nhân dân D. Bóc lột nặng nề
Câu 7: Lí Bí lên ngôi Hoàng đế (Lí Nam Đế) vào năm nào ?
A. Mùa xuân năm 544 B. Mùa xuân năm 543 C. Mùa xuân năm 542 D. Mùa xuân năm 545
Câu 8: “Vải Giao chỉ ” được làm từ nguyên liệu gì ?
A. Cây bông. B. Cây gai. C. Tơ chuối. D. Tơ tre.
Câu 9: Si - ha - pu - ra, kinh đô cũ của Chăm - pa nằm ở đâu ?
A. Phan Rang B. Bình Định
C. Hội An - Quảng Nam D. Trà Kiệu - Quảng Nam
Câu 10: Sự kiện nào khẳng định thắng lợi hoàn toàn của nhân dân ta trong sự nghiệp giành lại độc lập?
A. Khởi nghĩa Triệu Quang Phục B. Chiến thắng Bạch Đằng
C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. D. Khúc Thừa Dụ dựng quyền tự chủ
II- PHẦN TỰ LUẬN : 5 điểm
Câu 1 ( 3 điểm). Những việc làm của Lí Bí sau khi lên ngôi vua.
Câu 2 (2 điểm). Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
----------- HẾT ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Thành
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)