Đề Kỳ 2 lớp 6 năm học 2011-2012
Chia sẻ bởi Hồ Khắc Vũ |
Ngày 12/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề Kỳ 2 lớp 6 năm học 2011-2012 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ
PHÒNG GD VÀ ĐT
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Lưu ý: Nếu chọn phương án A của câu 1 thì ghi là 1 – A vào giấy làm bài
Câu 1: Tích của 5) và 6 có kết quả là:
30
−30
1
−11
Câu 2: Tập hợp các ước của 4 là:
−1; 1;−2; 2;−4; 4
−2; 2;−4; 4
−1; 1;−2; 2
0;−2; 2;−4; 4
Câu 3: Số nào sau đây được gọi là phân số:
−5.2
4
5
4.7
−10
9
12−1.4
Câu 4: Phân số
5
8
nhỏ hơn phân số nào sau đây?
−5
8
−15
4
0
7
3
Câu 5: Quy đồng mẫu số các phân số −2
5 và
3−10 ta được:
−4
10 và−3
10
−4
10 và−6
10
−2
10 và−3
10
−2
50 và−3
50
Câu 6: Rút gọn phân số
6+8
8
ta được kết quả:
6
7
4
7
4
Câu 7: Tổng của hai số 1 và −2
5
là:
−1
5
3
5
−1
2
5
−3
5
Câu 8: Số −3
3
7
được viết dưới dạng phân số là:
−24
7
−18
7
18
7
24
7
Câu 9
2
3
của 45 có giá trị là:
2
135
45
2
5
30
Một giá trị khác
Câu 10: Ta kẻ được bao nhiêu tia gốc A và tia gốc B qua hai điểm A và B:
Một tia
Hai tia
Ba tia
Vô số tia
Câu 11: Ba tia chung gốc tạo thành bao nhiêu góc?
Ba góc
Hai góc
Một góc
Sáu góc
Câu 12: Cho tam giác ABC và điểm I thuộc cạnh BC (I khác C và B). Đoạn thẳng AI là cạnh chung của hai tam giác:
∆ABC và ∆BCA
∆ABC và ∆AIB
∆ABI và ∆ACI
∆ABC và ∆AIC
II/ TỰ LUẬN (7 điểm):
Lưu ý: HS không được dùng máy tính bỏ túi để cho ngay kết quả bài toán!
Bài 1 (1,75 điểm):
Tìm số đối của các số: 3; −4; 5|
Tính hợp lý dãy tính sau: 20.17 – 4.5.27
Bài 2 (3,5 điểm):
Bài 2.1 (1,75 điểm): Tính:
1
2 +
3
4 −1
2
14
25⋅ 52
17
1
2
7
2∶ 2
4
5
Bài 2.2 (1,75 điểm):
Tìm x, biết:
4
9
x
2
3 = −4
9
Tính hợp lý tổng:
S =
1
2 +
1
6 +
1
12 +
1
20 + ⋅⋅⋅ +
1
9900 +
1
10100
Bài 3 (1,75 điểm): Cho biết tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và
xOt = 30
xOy = 105
Tính số đo của
tOy.
Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của
tOx’.
…………………………………..Hết…………………………………..
PHÒNG GD VÀ ĐT
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Lưu ý: Nếu chọn phương án A của câu 1 thì ghi là 1 – A vào giấy làm bài
Câu 1: Tích của 5) và 6 có kết quả là:
30
−30
1
−11
Câu 2: Tập hợp các ước của 4 là:
−1; 1;−2; 2;−4; 4
−2; 2;−4; 4
−1; 1;−2; 2
0;−2; 2;−4; 4
Câu 3: Số nào sau đây được gọi là phân số:
−5.2
4
5
4.7
−10
9
12−1.4
Câu 4: Phân số
5
8
nhỏ hơn phân số nào sau đây?
−5
8
−15
4
0
7
3
Câu 5: Quy đồng mẫu số các phân số −2
5 và
3−10 ta được:
−4
10 và−3
10
−4
10 và−6
10
−2
10 và−3
10
−2
50 và−3
50
Câu 6: Rút gọn phân số
6+8
8
ta được kết quả:
6
7
4
7
4
Câu 7: Tổng của hai số 1 và −2
5
là:
−1
5
3
5
−1
2
5
−3
5
Câu 8: Số −3
3
7
được viết dưới dạng phân số là:
−24
7
−18
7
18
7
24
7
Câu 9
2
3
của 45 có giá trị là:
2
135
45
2
5
30
Một giá trị khác
Câu 10: Ta kẻ được bao nhiêu tia gốc A và tia gốc B qua hai điểm A và B:
Một tia
Hai tia
Ba tia
Vô số tia
Câu 11: Ba tia chung gốc tạo thành bao nhiêu góc?
Ba góc
Hai góc
Một góc
Sáu góc
Câu 12: Cho tam giác ABC và điểm I thuộc cạnh BC (I khác C và B). Đoạn thẳng AI là cạnh chung của hai tam giác:
∆ABC và ∆BCA
∆ABC và ∆AIB
∆ABI và ∆ACI
∆ABC và ∆AIC
II/ TỰ LUẬN (7 điểm):
Lưu ý: HS không được dùng máy tính bỏ túi để cho ngay kết quả bài toán!
Bài 1 (1,75 điểm):
Tìm số đối của các số: 3; −4; 5|
Tính hợp lý dãy tính sau: 20.17 – 4.5.27
Bài 2 (3,5 điểm):
Bài 2.1 (1,75 điểm): Tính:
1
2 +
3
4 −1
2
14
25⋅ 52
17
1
2
7
2∶ 2
4
5
Bài 2.2 (1,75 điểm):
Tìm x, biết:
4
9
x
2
3 = −4
9
Tính hợp lý tổng:
S =
1
2 +
1
6 +
1
12 +
1
20 + ⋅⋅⋅ +
1
9900 +
1
10100
Bài 3 (1,75 điểm): Cho biết tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và
xOt = 30
xOy = 105
Tính số đo của
tOy.
Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của
tOx’.
…………………………………..Hết…………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Khắc Vũ
Dung lượng: 22,43KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)