đề ktra tin 7
Chia sẻ bởi Trần Thế Linh |
Ngày 16/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: đề ktra tin 7 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bình Minh
Họ và tên: ………............................
Lớp: 7…
KIỂM TRA: 1 tiết (HKII)
(NĂM HỌC 2013 -2014)
Môn: TIN HỌC 7
Điểm:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
*Khoanh tròn câu trả lời của từng câu hỏi phần trắc nghiệm em cho là đúng nhất dưới đây:
Câu 1: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 2: Câu nào sau đây đúng
A. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn nút C. Để giảm chữ số thập phân ta nhấn nút
B. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn nút D. Tất cả sai
Câu 3: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây:
A. Permissiont B. (New)
C. (Print) D. (Print Preview)
Câu 4: Để ngắt trang tính ta thực hiện lệnh:
A. View ( Page Break Preview B. File ( Page Setup
C. View ( Normal D. Tất cả đều sai
Câu 5. Khi lọc dữ liệu xong em có thể
A. Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc giảm B. Không thể sắp xếp lại dữ liệu
C. A và B sai D. A và B đúng
Câu 6: Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để:
A. Dễ so sánh dữ liệu B. Làm đẹp cho bảng tính
C. Dễ tìm kiếm dữ liệu D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Định dạng trang tính bao gồm:
A.Định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ.
B.Chọn màu phông và căn lề trong ô tính.
C.Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 8: Hãy chọn lệnh đúng để hiển thị danh sách sau khi lọc dữ liệu:
Data ( Filter ( AutoFilter.
Data ( Filter ( Show All.
Data ( Filter ( Show
Data ( Filter ( Advanced Filter.
Câu 9: (1 đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Để thay đổi kiểu chữ, ta thưc hiện:
B1: Chọn ô (các ô ) cần ............................... .
B2: Nháy các nút ....................... , ............................và ...........................trên thanh công cụ.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
Hãy nêu các bước để thực hiện: Định dạng phông chữ trong các ô tính ? Định dạng cỡ chữ ? Định dạng màu chữ ?
Câu 2: (2 điểm)
Nêu lợi ích của việc xem trước khi in?
Câu 3 (2 điểm). Em hãy nêu cách sắp xếp và lọc dữ liệu?
BÀI LÀM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Trả lời
B
B
D
A
A
D
D
B
Định dạng, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1.
- Các bước thay đổi phông chữ ( 1 đ)
B1. Chọn ô (hoặc các ô) có dữ liệu cần định dạng
B2. Nháy mũi tên ở nút lệnh phông
B3.Chọn phông chữ thích hợp.
- Các bước định dạng cỡ chữ: ( 1 đ)
B1. Chọn ô (hoặc các ô) có dữ liệu cần định dạng
B2. Nháy mũi tên ở nút lệnh thay đổi cỡ chữ
B3.Chọn cỡ chữ thích hợp.
- Các bước định dạng màu chữ: ( 1 đ)
B1. Chọn ô (hoặc các ô) có dữ liệu cần định dạng
B2. Nháy mũi tên ở nút lệnh thay đổi màu chữ
B3.Chọn màu chữ thích hợp.
Câu 2. - Xem trước khi in cho phép em kiểm tra trước những gì sẽ được in ra. Các trang được in ra sẽ giống hệt như em thấy trên màn hình. ( 2 đ)
Câu 3.
+ Các bước thực hiện sắp xếp dữ liệu: ( 1 đ)
- Bước 1: nháy chuột, chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp.
Họ và tên: ………............................
Lớp: 7…
KIỂM TRA: 1 tiết (HKII)
(NĂM HỌC 2013 -2014)
Môn: TIN HỌC 7
Điểm:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
*Khoanh tròn câu trả lời của từng câu hỏi phần trắc nghiệm em cho là đúng nhất dưới đây:
Câu 1: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 2: Câu nào sau đây đúng
A. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn nút C. Để giảm chữ số thập phân ta nhấn nút
B. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn nút D. Tất cả sai
Câu 3: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây:
A. Permissiont B. (New)
C. (Print) D. (Print Preview)
Câu 4: Để ngắt trang tính ta thực hiện lệnh:
A. View ( Page Break Preview B. File ( Page Setup
C. View ( Normal D. Tất cả đều sai
Câu 5. Khi lọc dữ liệu xong em có thể
A. Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc giảm B. Không thể sắp xếp lại dữ liệu
C. A và B sai D. A và B đúng
Câu 6: Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để:
A. Dễ so sánh dữ liệu B. Làm đẹp cho bảng tính
C. Dễ tìm kiếm dữ liệu D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Định dạng trang tính bao gồm:
A.Định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ.
B.Chọn màu phông và căn lề trong ô tính.
C.Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 8: Hãy chọn lệnh đúng để hiển thị danh sách sau khi lọc dữ liệu:
Data ( Filter ( AutoFilter.
Data ( Filter ( Show All.
Data ( Filter ( Show
Data ( Filter ( Advanced Filter.
Câu 9: (1 đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Để thay đổi kiểu chữ, ta thưc hiện:
B1: Chọn ô (các ô ) cần ............................... .
B2: Nháy các nút ....................... , ............................và ...........................trên thanh công cụ.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
Hãy nêu các bước để thực hiện: Định dạng phông chữ trong các ô tính ? Định dạng cỡ chữ ? Định dạng màu chữ ?
Câu 2: (2 điểm)
Nêu lợi ích của việc xem trước khi in?
Câu 3 (2 điểm). Em hãy nêu cách sắp xếp và lọc dữ liệu?
BÀI LÀM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Trả lời
B
B
D
A
A
D
D
B
Định dạng, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1.
- Các bước thay đổi phông chữ ( 1 đ)
B1. Chọn ô (hoặc các ô) có dữ liệu cần định dạng
B2. Nháy mũi tên ở nút lệnh phông
B3.Chọn phông chữ thích hợp.
- Các bước định dạng cỡ chữ: ( 1 đ)
B1. Chọn ô (hoặc các ô) có dữ liệu cần định dạng
B2. Nháy mũi tên ở nút lệnh thay đổi cỡ chữ
B3.Chọn cỡ chữ thích hợp.
- Các bước định dạng màu chữ: ( 1 đ)
B1. Chọn ô (hoặc các ô) có dữ liệu cần định dạng
B2. Nháy mũi tên ở nút lệnh thay đổi màu chữ
B3.Chọn màu chữ thích hợp.
Câu 2. - Xem trước khi in cho phép em kiểm tra trước những gì sẽ được in ra. Các trang được in ra sẽ giống hệt như em thấy trên màn hình. ( 2 đ)
Câu 3.
+ Các bước thực hiện sắp xếp dữ liệu: ( 1 đ)
- Bước 1: nháy chuột, chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thế Linh
Dung lượng: 348,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)