đề ktra thống kê.www
Chia sẻ bởi Trương Đức Tường |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề ktra thống kê.www thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đề số : 1 Tiết : Tuần : 23
Thống kê khối lượng của 60 gói chè (tính bằng gam) được ghi lại trong bảng sau :
100 102 99 99 101 100 101 100 101 101
100 100 101 101 100 100 100 100 100 101
98 100 100 100 100 98 99 100 99 101
98 101 100 100 99 97 98 99 98 101
100 100 100 98 100 98 98 97 100 100
100 102 100 102 101 100 100 101 100 100
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị? Có mấy giá trị khác nhau?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
e) Tính suất tương ứng
Đề số : 2 Tiết : Tuần : 23
Câu 1: Điểm thi giải toán nhanh của 20 học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau:
6
7
4
8
9
7
10
4
9
8
6
9
5
8
9
7
10
9
7
8
Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 8 C. 20
b) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 2 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
Lập bảng tần số.
Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đề 3:
I- Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Điều tra về mức thu nhập hàng tháng của công nhân trong một phân xưởng sản xuất, ta có số liệu sau: (đơn vị tính : trăm ngàn đồng – đã làm tròn)
8 12 8 15 10 6 8 10 12 10
6 8 12 16 12 8 6 12 10 10
1. Tổng các tần số của dấu hiệu là:
a. 19 b. 20 c. 21.
2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
a. 4 b. 6 c. 8
3. Mốt của dấu hiệu là:
a. 8 b. 10 c. 12 d. 8, 10, 12
II- Phần tự luận.
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
36
28
30
32
31
32
36
32
28
30
30
32
31
32
31
45
31
28
31
32
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng “tần số” và nhận xét
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5. Tính suất tương ứng
Đề : 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất:
Cho bài toán: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lài như sau:
Tên
An
Chung
Duy
Hà
Hiếu
Hùng
Liên
Linh
Lộc
Việt
Điểm
4
7
8
10
7
5
9
8
6
8
Câu 1: Số giá trị của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 2: Số giá trị khác nhau là:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 4: Điểm trung bình của tổ là:
A. 7 B. 5
Thống kê khối lượng của 60 gói chè (tính bằng gam) được ghi lại trong bảng sau :
100 102 99 99 101 100 101 100 101 101
100 100 101 101 100 100 100 100 100 101
98 100 100 100 100 98 99 100 99 101
98 101 100 100 99 97 98 99 98 101
100 100 100 98 100 98 98 97 100 100
100 102 100 102 101 100 100 101 100 100
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị? Có mấy giá trị khác nhau?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
e) Tính suất tương ứng
Đề số : 2 Tiết : Tuần : 23
Câu 1: Điểm thi giải toán nhanh của 20 học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau:
6
7
4
8
9
7
10
4
9
8
6
9
5
8
9
7
10
9
7
8
Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 8 C. 20
b) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 2 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
Lập bảng tần số.
Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đề 3:
I- Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Điều tra về mức thu nhập hàng tháng của công nhân trong một phân xưởng sản xuất, ta có số liệu sau: (đơn vị tính : trăm ngàn đồng – đã làm tròn)
8 12 8 15 10 6 8 10 12 10
6 8 12 16 12 8 6 12 10 10
1. Tổng các tần số của dấu hiệu là:
a. 19 b. 20 c. 21.
2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
a. 4 b. 6 c. 8
3. Mốt của dấu hiệu là:
a. 8 b. 10 c. 12 d. 8, 10, 12
II- Phần tự luận.
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
36
28
30
32
31
32
36
32
28
30
30
32
31
32
31
45
31
28
31
32
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng “tần số” và nhận xét
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5. Tính suất tương ứng
Đề : 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất:
Cho bài toán: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lài như sau:
Tên
An
Chung
Duy
Hà
Hiếu
Hùng
Liên
Linh
Lộc
Việt
Điểm
4
7
8
10
7
5
9
8
6
8
Câu 1: Số giá trị của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 2: Số giá trị khác nhau là:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 4: Điểm trung bình của tổ là:
A. 7 B. 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Đức Tường
Dung lượng: 182,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)