Đề ktra Ky I_11-12
Chia sẻ bởi Lê Văn Thêm |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề ktra Ky I_11-12 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập môn hoá học lớp 8 _ Học kì I (2011 – 2012)
I. Lí thuyết
1. Nguyên tử là gì? Nguyên tử khối là gì ? Phân tử là gì ? Phân tử khối là gì ?
2. Thế nào là đơn chất? Hợp chất? Chất tinh khiết? Hỗn hợp?
3. Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học? Dấu hiệu để nhận biết hiện tượng hoá học?
4. Phản ứng hoá học? PTHH là gì ? Ý nghĩa của PTHH ?
5. Định luật bảo toàn khối lượng? Biểu thức?
6. Mol? Cách tính khối lượng mol(M)? Các công thức chuyển đổi giữa số mol(n), khối lượng chất(m), khối lượng mol(M) và thể tích chất khí ở đktc(V)? Các công thức tính tỉ khối của chất khí?
7. Các bước tính theo công thức hoá học và phương trình hoá học?
II. Bài tập
1/ Lập công thức phân tử của các chất sau :
a) Phân tử gồm nguyên tố nitơ (III) và nguyên tố hiđro.
b) Thành phần phân tử có 50% nguyên tố lưu huỳnh và 50% nguyên tố oxi về khối lượng.
c) Thành phần phân tử gồm nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 92,3 % về khối lượng.
d) P(III) và H ; P(V) và O ; Al(III) và O ; Fe(II) và O.
e) Na(I) và OH(I) ; Cu(II) và NO3(I) ; Al(III) và SO4(II) ; K(I) và PO4(III).
Tính phân tử khối của các hợp chất trên.
2/ Xác định hoá trị các nguyên tố (trừ oxi và hiđro) trong các hợp chất sau :
a) NH3 ; NO ; N2O ; NO2 ; N2O5 ;
b) H2S ; SO2 ; SO3 ;
c) CO ; CO2 ;
d) P2O5 ; PH3.
3/ Lập phương trình hoá học của sơ đồ phản ứng và nêu ý nghĩa của các PTHH sau:
1. H2 + O2 H2O
2. Al + O2 Al2O3
3. Fe + HCl FeCl2 + H2
4. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
5. NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
6. H2SO4 + KOH K2SO4 + H2O
7. AgNO3 + FeCl3 AgCl + Fe(NO3)3
8. CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2
9. CH4 + O2 CO2 + H2O
10. Fe + Cl2 FeCl3
4/ Cho 13gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư.
Tính: Thể tích H2 thu được ở đktc? Khối lượng HCl phản ứng ? Khối lượng ZnCl2 tạo thành ?
5/ Cho kim loại nhôm phản ứng vừa đủ với axit clohiđric HCl, sau phản ứng thu được 8,9 g chất nhôm clorua (AlCl3) và giải phóng g khí H2.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng kim loại nhôm đã tham gia phản ứng.
c) Tính khối lượng và thể tích hidro thoát ra ( đktc )
******************************************
PHÒNG GD&ĐT QUẾ SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ NĂM HỌC 2011-2012
Môn: HOÁ HỌC – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đánh giá
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điểm
Thấp
Cao
Chương 1
Chất, nguyên tử, phân tử.
Chất
Nguyên tử
Nguyên tố hóa học
Đơn chất, hợp chất
Phân tử
Hóa trị
Công thức hóa học
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
2 câu
I. 1,2
1,0 đ
1 câu
II. 1a
1,0 đ
1 câu
I. 3
0,5 đ
1 câu
II. 1b
1,0 đ
5 câu
3,5đ
35%
Chương 2
Phản ứng hóa học
Sự biến đổi chất
Phản ứng hóa học
Định luật BTKL
Phương trình hóa học
1 câu
I. 4
0,5 đ
1 câu
I. 5
0,5đ
1
I. Lí thuyết
1. Nguyên tử là gì? Nguyên tử khối là gì ? Phân tử là gì ? Phân tử khối là gì ?
2. Thế nào là đơn chất? Hợp chất? Chất tinh khiết? Hỗn hợp?
3. Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học? Dấu hiệu để nhận biết hiện tượng hoá học?
4. Phản ứng hoá học? PTHH là gì ? Ý nghĩa của PTHH ?
5. Định luật bảo toàn khối lượng? Biểu thức?
6. Mol? Cách tính khối lượng mol(M)? Các công thức chuyển đổi giữa số mol(n), khối lượng chất(m), khối lượng mol(M) và thể tích chất khí ở đktc(V)? Các công thức tính tỉ khối của chất khí?
7. Các bước tính theo công thức hoá học và phương trình hoá học?
II. Bài tập
1/ Lập công thức phân tử của các chất sau :
a) Phân tử gồm nguyên tố nitơ (III) và nguyên tố hiđro.
b) Thành phần phân tử có 50% nguyên tố lưu huỳnh và 50% nguyên tố oxi về khối lượng.
c) Thành phần phân tử gồm nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 92,3 % về khối lượng.
d) P(III) và H ; P(V) và O ; Al(III) và O ; Fe(II) và O.
e) Na(I) và OH(I) ; Cu(II) và NO3(I) ; Al(III) và SO4(II) ; K(I) và PO4(III).
Tính phân tử khối của các hợp chất trên.
2/ Xác định hoá trị các nguyên tố (trừ oxi và hiđro) trong các hợp chất sau :
a) NH3 ; NO ; N2O ; NO2 ; N2O5 ;
b) H2S ; SO2 ; SO3 ;
c) CO ; CO2 ;
d) P2O5 ; PH3.
3/ Lập phương trình hoá học của sơ đồ phản ứng và nêu ý nghĩa của các PTHH sau:
1. H2 + O2 H2O
2. Al + O2 Al2O3
3. Fe + HCl FeCl2 + H2
4. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
5. NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
6. H2SO4 + KOH K2SO4 + H2O
7. AgNO3 + FeCl3 AgCl + Fe(NO3)3
8. CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2
9. CH4 + O2 CO2 + H2O
10. Fe + Cl2 FeCl3
4/ Cho 13gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư.
Tính: Thể tích H2 thu được ở đktc? Khối lượng HCl phản ứng ? Khối lượng ZnCl2 tạo thành ?
5/ Cho kim loại nhôm phản ứng vừa đủ với axit clohiđric HCl, sau phản ứng thu được 8,9 g chất nhôm clorua (AlCl3) và giải phóng g khí H2.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng kim loại nhôm đã tham gia phản ứng.
c) Tính khối lượng và thể tích hidro thoát ra ( đktc )
******************************************
PHÒNG GD&ĐT QUẾ SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ NĂM HỌC 2011-2012
Môn: HOÁ HỌC – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đánh giá
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điểm
Thấp
Cao
Chương 1
Chất, nguyên tử, phân tử.
Chất
Nguyên tử
Nguyên tố hóa học
Đơn chất, hợp chất
Phân tử
Hóa trị
Công thức hóa học
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
2 câu
I. 1,2
1,0 đ
1 câu
II. 1a
1,0 đ
1 câu
I. 3
0,5 đ
1 câu
II. 1b
1,0 đ
5 câu
3,5đ
35%
Chương 2
Phản ứng hóa học
Sự biến đổi chất
Phản ứng hóa học
Định luật BTKL
Phương trình hóa học
1 câu
I. 4
0,5 đ
1 câu
I. 5
0,5đ
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thêm
Dung lượng: 151,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)