DE KTRA HKII-VLI 6

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Long | Ngày 14/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: DE KTRA HKII-VLI 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Ròng rọc
- Biết được ròng rọc cố định không cho ta lợi về lực.
- Nắm được ròng rọc cố định chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.




Số câu
Số điểm
1 (C1)
0,25

1 (C12)
0,25





2 câu
0,5

2. Sự nở vì nhiệt của các chất.
- Biết được sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra lực rất lớn.
- Biết được thể tích một vật tăng khi nóng lên, và giảm khi lạnh đi.
- Đặc điểm của sự nở vì nhiệt của các chất.




Số câu
Số điểm
5 (C2,5,8,9,14)
1,25
1 (C15a)
1,0
1 (C4)
0,25





7 câu
2,5

3. Nhiệt kế
- Biết được công dụng của nhiệt kế.
- Biết được nhiệt độ của người bình thường là 370C, của nước đá đang tan là 00C, của hơi nước dang sôi là 1000C.

- Qui đổi được từ 0C sang 0F



Số câu
Số điểm
3 (C3,6,7)
0,75




1 (C15b)
1,0


4 câu
1,75

4. Sự nóng chảy –
Sự đông đặc.
- Biết được thế nào là sự đông đăc, đặc điểm của sự nóng chảy.

Giải thích hiện tượng liên quan đến sự nóng chảy và sự đông đặc.



Số câu
Số điểm
2 (C10,13)
0,5




1 (C17)
2,0


3 câu
2,5

5. Sự bay hơi – Sự ngưng tụ.
- Biết được thế nào là sự bay hơi.
- Nắm được tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng.
Giải thích hiện tượng liên quan đến sự bay hơi.




Số câu
Số điểm

1 (C16a)
1,25

1 (C16b)
0,75




2 câu
2,0

6. Sự sôi.

Đặc điểm của sự sôi.




Số câu
Số điểm


1 (C11)
0,75





1 câu
0,75

TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
13 câu
5,0
50%
4 câu
2,0
20%
2 câu
3,0
30%

19
10,0
100%

 Họ và tên:………………………………
Lớp: 6/……
Trường THCS…………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 6
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, Thời gian 15 phút)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Loại máy cơ giản nào sau đây không cho lợi về lực?
A. Mặt phẳng nghiêng B. Đòn bẫy
C. Ròng rọc cố định D. Ròng rọc động
Câu 2: Trong các cách sắp xếp sự nở vì nhiệt từ nhiều tới ít của các chất. cách sắp xếp đúng là:
A. Khí > Lỏng > Rắn B. Khí > Rắn > Lỏng
C. Rắn > Lỏng > Khí D. Lỏng > Khí > Rắn
Câu 3: Để đo nhiệt độ người ta dùng:
A . Cân B. Lực kế C. Vôn kế D. Nhiệt kế
Câu 4: Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì:
A. Khối lượng của vật giảm đi. B. Thể tích của vật giảm đi.
C. Trọng lượng của vật giảm đi. D. Trọng lượng của vật tăng lên.
Câu 5 :Tại sao tôn thường làm có hình lượn sóng?
A.Để tiết kiệm đinh. B.Để tôn không bị thủng nhiều lỗ.
C.Để tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt. D.Để cho đẹp.
Câu 6: Nhiệt độ cơ thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Long
Dung lượng: 109,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)