đề ktra hk1(2014-2015)
Chia sẻ bởi hoàng mạnh thắng |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề ktra hk1(2014-2015) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG T.H CAO VIÊN II NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 3
( Thời gian 40 phút)
Họ và tên:...................................................................................................Lớp:..........
Điểm
Họ và tên giáo viên chấm:
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………..
Bài 1:Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: ( 2 điểm)
1. Giá trị của biểu thức 63 : 3 + 6 là:
A. 7 B. 27 C. 18
2. Giá trị của biểu thức 76 - 6 x 8 là:
A. 28 B. 560 C. 128
3. Mỗi giờ có 60 phút vậy giờ có:
A. 30 phút B. 10 phút C. 20 phút
4. 30 m = …… cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 30 cm B. 3000 cm C. 300 cm
Bài 2: Tính nhẩm: ( 2 điểm )
6 x 9 = ............... 9 x 4 =.............
7 x 8 =................. 8 x 5 =.............
63 : 7 = ………… 42 : 7 = ……….
48 : 6 = ………….. 30 : 5 = ……….
Bài 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
a. 71 x 4 b. 85 x 7 c . 96 : 6 d. 85 : 7
................ ................ ............... ...............
................ ................ ............... ...............
................ ................ ............... ...............
Bài 4: Tìm Y: ( 1 điểm )
a. Y : 32 = 4 b. Y x 7 = 203
........................................ ......................................
....................................... ......................................
Bài 5: ( 2 điểm )
Mảnh vải xanh dài 25 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5 m. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 6: ( 1 điểm )
Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG T.H CAO VIÊN II NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 3
Bài 1:( 2 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái có đáp án đúng của mỗi phần cho 0,5 điểm
1. B 2.A 3.C 4.B
Bài 2: Tính nhẩm: ( 2 điểm ) Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 điểm
6 x 9 = 54 9 x 4 = 36
7 x 8 = 56 8 x 5 = 40
63 : 7 = 9 42 : 7 = 6
48 : 6 = 8 40 : 5 = 8
Bài 3: ( 2 điểm ) Đặt và tính đúng kết quả của mỗi phép tính cho 0,5 điểm
- Không đặt tính hoặc đặt tính sai mỗi phép tính trừ 0,25 điểm.
- Kết quả: a. 284 b. 595 c. 16 d.12 dư 1
Bài 4: ( 1 điểm ) Tính đúng kết quả mỗi biểu thức cho 0,5 điểm.
a. Y : 32 = 4 b. Y x 7 = 203
Y = 4 x 32 ( 0,25 điểm) Y = 203 : 7 ( 0,25 điểm)
Y = 128 ( 0,25 điểm) Y = 29 ( 0,25 điểm)
Bài 5: ( 2 điểm )
Mảnh vải đỏ dài là:
25 – 5 = 20 ( m)
Hai mảnh vải dài là:
25 + 20 = 45 ( m)
Đáp số: 45 m
Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với mỗi phép tính đúng được 1 diểm
Nếu thiếu câu lời giải hoặc lời giải chưa đúng ứng với phép tính trừ nửa số điểm ;
Ghi thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
Bài 6: ( 1 điểm )
Chiều dài hình chữ nhật là: 6 x 3 = 18 ( m)
Chu vi hình chữ nhật là: (18 + 6 ) x 2 = 48 (m)
Đáp số: 48 m
Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với mỗi phép tính đúng được 0,5 diểm
Nếu thiếu câu lời giải hoặc lời giải chưa đúng ứng với phép tính trừ nửa số điểm ;
Ghi thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý: HS làm cách
TRƯỜNG T.H CAO VIÊN II NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 3
( Thời gian 40 phút)
Họ và tên:...................................................................................................Lớp:..........
Điểm
Họ và tên giáo viên chấm:
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………..
Bài 1:Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: ( 2 điểm)
1. Giá trị của biểu thức 63 : 3 + 6 là:
A. 7 B. 27 C. 18
2. Giá trị của biểu thức 76 - 6 x 8 là:
A. 28 B. 560 C. 128
3. Mỗi giờ có 60 phút vậy giờ có:
A. 30 phút B. 10 phút C. 20 phút
4. 30 m = …… cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 30 cm B. 3000 cm C. 300 cm
Bài 2: Tính nhẩm: ( 2 điểm )
6 x 9 = ............... 9 x 4 =.............
7 x 8 =................. 8 x 5 =.............
63 : 7 = ………… 42 : 7 = ……….
48 : 6 = ………….. 30 : 5 = ……….
Bài 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
a. 71 x 4 b. 85 x 7 c . 96 : 6 d. 85 : 7
................ ................ ............... ...............
................ ................ ............... ...............
................ ................ ............... ...............
Bài 4: Tìm Y: ( 1 điểm )
a. Y : 32 = 4 b. Y x 7 = 203
........................................ ......................................
....................................... ......................................
Bài 5: ( 2 điểm )
Mảnh vải xanh dài 25 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5 m. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 6: ( 1 điểm )
Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG T.H CAO VIÊN II NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 3
Bài 1:( 2 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái có đáp án đúng của mỗi phần cho 0,5 điểm
1. B 2.A 3.C 4.B
Bài 2: Tính nhẩm: ( 2 điểm ) Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 điểm
6 x 9 = 54 9 x 4 = 36
7 x 8 = 56 8 x 5 = 40
63 : 7 = 9 42 : 7 = 6
48 : 6 = 8 40 : 5 = 8
Bài 3: ( 2 điểm ) Đặt và tính đúng kết quả của mỗi phép tính cho 0,5 điểm
- Không đặt tính hoặc đặt tính sai mỗi phép tính trừ 0,25 điểm.
- Kết quả: a. 284 b. 595 c. 16 d.12 dư 1
Bài 4: ( 1 điểm ) Tính đúng kết quả mỗi biểu thức cho 0,5 điểm.
a. Y : 32 = 4 b. Y x 7 = 203
Y = 4 x 32 ( 0,25 điểm) Y = 203 : 7 ( 0,25 điểm)
Y = 128 ( 0,25 điểm) Y = 29 ( 0,25 điểm)
Bài 5: ( 2 điểm )
Mảnh vải đỏ dài là:
25 – 5 = 20 ( m)
Hai mảnh vải dài là:
25 + 20 = 45 ( m)
Đáp số: 45 m
Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với mỗi phép tính đúng được 1 diểm
Nếu thiếu câu lời giải hoặc lời giải chưa đúng ứng với phép tính trừ nửa số điểm ;
Ghi thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
Bài 6: ( 1 điểm )
Chiều dài hình chữ nhật là: 6 x 3 = 18 ( m)
Chu vi hình chữ nhật là: (18 + 6 ) x 2 = 48 (m)
Đáp số: 48 m
Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với mỗi phép tính đúng được 0,5 diểm
Nếu thiếu câu lời giải hoặc lời giải chưa đúng ứng với phép tính trừ nửa số điểm ;
Ghi thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý: HS làm cách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng mạnh thắng
Dung lượng: 1,24MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)