ĐỀ KTRA CUỐI KỲ I - lớp 3
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thu |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTRA CUỐI KỲ I - lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS.............................................
Lớp..........................................
Điểm...............................................
Nhận xét của giáo viên chấm
...............................................................................................................................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1: Số chín trăm mười hai viết là:
A. 92
B. 902
C. 912
Câu 2: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần
B. 7 lần
C. 9 lần
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 102
B. 101
C. 123
Câu 4: Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là::
A. 210
B. 220
C. 120
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài : (2 điểm) Đặt tính rồi tính
533 + 128
728 – 245
172 x 4
798 : 7
Bài 3: (2 điểm) Tìm X biết:
a. 90 : X = 6
b. X : 5 = 83
Bài 4: (2 điểm) Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng mỗi thùng 4 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?
Bài 5: (1 điểm) Xét quan hệ các số trong một hình tròn sau rồi điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm hỏi?
ĐÁP ÁN:
Bài 1 : (2 điểm) Thực hiện đúng kết quả mỗi phần đạt 0,5đ .
Đ/s: 1- C; 2- B; 3 – A; 4 – A;
Bài 2 : (2 điểm ) Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ . Đ/s: 661; 483; 688; 114.
Bài 3 : (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 1 đ . Đ/ s: 15; 415
Bài 4 : (3 điểm ). Viết đúng mỗi lời giải đạt 0,25 điểm
Viết và tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm
Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm
Số hộp bánh xếp được là:
100 : 5 = 20 (hộp)
Số thùng bánh xếp được là:
20 : 4 = 5 (Thùng)
Đáp số: 5 thùng bánh.
Bài 5 : (1 điểm) Thực hiện đúng đạt 1 đ. Hình thứ nhất: 108 + 83 = 191
Hình thứ hai: 99 + 12 = 111
Vậy Hình thứ ba: 76 + 24 = 100
Đ/ s: 10
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS.............................................
Lớp..........................................
Điểm...............................................
Nhận xét của giáo viên chấm
...............................................................................................................................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1: Số chín trăm mười hai viết là:
A. 92
B. 902
C. 912
Câu 2: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần
B. 7 lần
C. 9 lần
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 102
B. 101
C. 123
Câu 4: Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là::
A. 210
B. 220
C. 120
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài : (2 điểm) Đặt tính rồi tính
533 + 128
728 – 245
172 x 4
798 : 7
Bài 3: (2 điểm) Tìm X biết:
a. 90 : X = 6
b. X : 5 = 83
Bài 4: (2 điểm) Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng mỗi thùng 4 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?
Bài 5: (1 điểm) Xét quan hệ các số trong một hình tròn sau rồi điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm hỏi?
ĐÁP ÁN:
Bài 1 : (2 điểm) Thực hiện đúng kết quả mỗi phần đạt 0,5đ .
Đ/s: 1- C; 2- B; 3 – A; 4 – A;
Bài 2 : (2 điểm ) Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ . Đ/s: 661; 483; 688; 114.
Bài 3 : (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 1 đ . Đ/ s: 15; 415
Bài 4 : (3 điểm ). Viết đúng mỗi lời giải đạt 0,25 điểm
Viết và tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm
Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm
Số hộp bánh xếp được là:
100 : 5 = 20 (hộp)
Số thùng bánh xếp được là:
20 : 4 = 5 (Thùng)
Đáp số: 5 thùng bánh.
Bài 5 : (1 điểm) Thực hiện đúng đạt 1 đ. Hình thứ nhất: 108 + 83 = 191
Hình thứ hai: 99 + 12 = 111
Vậy Hình thứ ba: 76 + 24 = 100
Đ/ s: 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thu
Dung lượng: 17,13KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)