ĐỀ KTRA CHƯƠNG I- ĐẠI SỐ
Chia sẻ bởi Lã Thị Sỹ |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTRA CHƯƠNG I- ĐẠI SỐ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phong Vân
Họ và tên :……………………. Lớp 7…….
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Toán 7 ( 45 phút )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI.
A/ Trắc nghiệm(3đ): Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng
Câu1 : Thì giá trị của x là
A. x = 4 B. x = 10 và x = 4 C. x = 10 D. x = 10 và x = - 4
Câu2 : Thì x có giá trị là :
A. x = 3 B. x = 9 C. x = 81 D. x = - 81
Câu3 : Cho biết và x – y = 15 Thì giá trị ( x ; y ) là
A. (25; 10) B. (- 25 ; - 10) C. (25 ; -10) D. (-25 ; 10)
Câu 4 : Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A. xm.xn= xm+n B. xm:ym= (x:y)m C. (xm)n = xm.n D. xm.ym = x.ym
Câu5 : Kết quả của phép tính -là :
A. B. C. D.
Câu6 : Kết quả của biểu thức là :
A. B. C. D.
B/ TỰ LUẬN ( 7 đ )
Câu 1 (3đ): Tìm x, biết.
a) b) c)
Câu 2( 1đ ):Tính nhanh.
a/
b/
Câu 3 (2đ): Tỉ số sản phẩm làm được của hai công nhân là 0,9. Hỏi mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm . Biết rằng người thứ nhất làm nhiều hơn người thứ hai là 120 sản phẩm
Câu 4(1đ) : Tìm giá trị của x để biểu thức A =
Bài làm
Trường THCS Phong Vân
Họ và tên :……………………. Lớp 7…….
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Toán 7 ( 45 phút )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI.
A/ Trắc nghiệm(3đ): Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng
Câu1 : Kết quả của biểu thức là :
A. B. C. D.
Câu2 : Thì x có giá trị là :
A. x = 14 B. x = - 49 C. x = -14 D. x = 49
Câu3 : Cho biết và x + y = 35 Thì giá trị ( x ; y ) là
A. (-25; 10) B. (- 25 ; - 10) C. (25 ; -10) D. (25 ; 10)
Câu 4 : Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A. xm.xn= xm+n B. xm.ym = x.ym C. (xm)n = xm.n D. xm: ym= (x:y)m
Câu5 : Kết quả của phép tính -là :
A. B. C. D.
Câu6 : Thì giá trị của x là
A. x = 10 B. x = 10 và x = - 4 C. x = 4 D. x = 10 và x = 4
B/ TỰ LUẬN ( 7 đ )
Câu 1 (3đ): Tìm x, biết.
a) b) c)
Câu 2( 1đ ):Tính nhanh.
a/
b/
Câu 3 (2đ): Tỉ số sản phẩm làm được của hai công nhân là 0,8. Hỏi mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm . Biết rằng người thứ nhất làm nhiều hơn người thứ hai là 120 sản phẩm
Câu 4(1đ) : Tìm giá trị của x để biểu thức A =
Bài làm
Họ và tên :……………………. Lớp 7…….
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Toán 7 ( 45 phút )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI.
A/ Trắc nghiệm(3đ): Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng
Câu1 : Thì giá trị của x là
A. x = 4 B. x = 10 và x = 4 C. x = 10 D. x = 10 và x = - 4
Câu2 : Thì x có giá trị là :
A. x = 3 B. x = 9 C. x = 81 D. x = - 81
Câu3 : Cho biết và x – y = 15 Thì giá trị ( x ; y ) là
A. (25; 10) B. (- 25 ; - 10) C. (25 ; -10) D. (-25 ; 10)
Câu 4 : Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A. xm.xn= xm+n B. xm:ym= (x:y)m C. (xm)n = xm.n D. xm.ym = x.ym
Câu5 : Kết quả của phép tính -là :
A. B. C. D.
Câu6 : Kết quả của biểu thức là :
A. B. C. D.
B/ TỰ LUẬN ( 7 đ )
Câu 1 (3đ): Tìm x, biết.
a) b) c)
Câu 2( 1đ ):Tính nhanh.
a/
b/
Câu 3 (2đ): Tỉ số sản phẩm làm được của hai công nhân là 0,9. Hỏi mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm . Biết rằng người thứ nhất làm nhiều hơn người thứ hai là 120 sản phẩm
Câu 4(1đ) : Tìm giá trị của x để biểu thức A =
Bài làm
Trường THCS Phong Vân
Họ và tên :……………………. Lớp 7…….
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Toán 7 ( 45 phút )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI.
A/ Trắc nghiệm(3đ): Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng
Câu1 : Kết quả của biểu thức là :
A. B. C. D.
Câu2 : Thì x có giá trị là :
A. x = 14 B. x = - 49 C. x = -14 D. x = 49
Câu3 : Cho biết và x + y = 35 Thì giá trị ( x ; y ) là
A. (-25; 10) B. (- 25 ; - 10) C. (25 ; -10) D. (25 ; 10)
Câu 4 : Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A. xm.xn= xm+n B. xm.ym = x.ym C. (xm)n = xm.n D. xm: ym= (x:y)m
Câu5 : Kết quả của phép tính -là :
A. B. C. D.
Câu6 : Thì giá trị của x là
A. x = 10 B. x = 10 và x = - 4 C. x = 4 D. x = 10 và x = 4
B/ TỰ LUẬN ( 7 đ )
Câu 1 (3đ): Tìm x, biết.
a) b) c)
Câu 2( 1đ ):Tính nhanh.
a/
b/
Câu 3 (2đ): Tỉ số sản phẩm làm được của hai công nhân là 0,8. Hỏi mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm . Biết rằng người thứ nhất làm nhiều hơn người thứ hai là 120 sản phẩm
Câu 4(1đ) : Tìm giá trị của x để biểu thức A =
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lã Thị Sỹ
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)