đề KTRA CHƯƠNG 5 HOÁ 8
Chia sẻ bởi đặng thị kim phượng |
Ngày 17/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: đề KTRA CHƯƠNG 5 HOÁ 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Phầntrắcnghiệm (3đ)
Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 2:Phảnứngthếlàphảnứnggiữahợpchấtvới:
A. H2 B. O2 C. Cu D. đơnchất
Câu 3:Hỗnhợpcủahiđronổmạnhnhấtkhitỉlệ H2: O2là :
A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1 D. 4:1
Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 5: Dãychấtnàotácdụngvớinước:
A. SO3,CaO,P2O5C. Al2O3,SO3,CaO
B. Na2O,CuO,P2O5D. CuO,Al2O3,Na2O
Câu 6:Khí X cótỷkhốivới H2là 8,5g. X làkhínàochodướiđây:
SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2
Câu 7:Dãy dung dịchnàodướiđâylàmđổimàuquỳtímthànhđỏ?
H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
Câu 8:Dùngkhíhidrođểkhửhết 50g hỗnhợp A gồmđồng(II) oxitvàsắt(III) oxit. Biếttronghỗnhợpsắt(III) oxitchiếm 80% khốilượng. Thểtíchkhí H2cần dung (đktc) là:
A.29,4lít B. 9,8 lít C.19,6 lít D.39,2 lít
Câu 9:Chocácphảnứngsau
Cu + 2AgNO3Cu(NO3)2 + 2Ag
Na2O + H2O 2NaOH
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
CuO+ 2HCl CuCl2 + H2O
2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2
Mg +CuCl2MgCl2 + Cu
CaO + CO2 CaCO3
HCl+ NaOHNaCl+ H2O
Sốphảnứngthuộcloạiphảnứngthếlà:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 10:Cho cácoxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Sốoxittácdụngvớinướctạobazotươngứnglà:
A.3 B.4 C.5 D.2
Phầntựluận (7đ)
Câu 1 (2đ)Khử 5,43 g mộthỗnhợpgồmcóCuOvàPbObằngkhí H2, thuđược 0,9g H2O
Viếtphươngtrìnhhoáhọcxảyra?
Tínhthànhphầnphần tram theokhốilượngcủacácoxitcótronghỗnhợp ban đầu?
Tínhthànhphầnphần tram theokhốilượngcủahỗnhợprắnthuđượcsauphảnứng?
Câu 2 (2,5đ)Cho 3,25 g Zn tácdụngvớimộtlượngHClvừađủ. Dẫntoànbộlượngkhísinhrachođi qua 6g CuOđunnóng.
Viếtphươngtrìnhhoáhọcxảyra?
Tínhkhốilượng Cu thuđượcsauphảnứngvàchobiếtchấtnàolàchấtkhử? Chấtoxihoá?
ChấtnàocòndưsauphảnứnghiđrokhửCuO? Khốilượngdưlàbaonhiêu?
Câu 3 (1,5đ)Hoàn thành dãy sơ đồ sau:
H2 H2O H2SO4 H2
Câu 4 (1đ)Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng với nước. Nếu có hãy viết phương trình phản ứng : K2O, Al2O3, P2O5
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Trắcnghiệmkháchquan:
* Khoanh tròn vào đáp án A, B, C và D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1:Trong các nhóm chất sau. Nhóm chất nào gồm các chất là axit
A. KMnO4,H2CO3,NaOH B.KClO3,HCl,NaCl C.HCl,CaCO3,H2SO4 D.H2SO4,HCl,HNO3
Câu 2: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của Hiđro:A. Nhẹ hơn không khí B. Không tác dụng với nước
C. Không tác dụng với không khí D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước
Câu 3:Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát đúng là :A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng và có hơi nước
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 4: Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước:
A. Al B. CaO C. K D.SO3
Câu 5:Loại chất làm quì tím chuyển màu xanh là:
A. oxit B. axit C. bazơ D. muối
Câu 6:Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
A. CaOH B. Ca(OH)2 C. Ca(
Phầntrắcnghiệm (3đ)
Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 2:Phảnứngthếlàphảnứnggiữahợpchấtvới:
A. H2 B. O2 C. Cu D. đơnchất
Câu 3:Hỗnhợpcủahiđronổmạnhnhấtkhitỉlệ H2: O2là :
A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1 D. 4:1
Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 5: Dãychấtnàotácdụngvớinước:
A. SO3,CaO,P2O5C. Al2O3,SO3,CaO
B. Na2O,CuO,P2O5D. CuO,Al2O3,Na2O
Câu 6:Khí X cótỷkhốivới H2là 8,5g. X làkhínàochodướiđây:
SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2
Câu 7:Dãy dung dịchnàodướiđâylàmđổimàuquỳtímthànhđỏ?
H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
Câu 8:Dùngkhíhidrođểkhửhết 50g hỗnhợp A gồmđồng(II) oxitvàsắt(III) oxit. Biếttronghỗnhợpsắt(III) oxitchiếm 80% khốilượng. Thểtíchkhí H2cần dung (đktc) là:
A.29,4lít B. 9,8 lít C.19,6 lít D.39,2 lít
Câu 9:Chocácphảnứngsau
Cu + 2AgNO3Cu(NO3)2 + 2Ag
Na2O + H2O 2NaOH
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
CuO+ 2HCl CuCl2 + H2O
2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2
Mg +CuCl2MgCl2 + Cu
CaO + CO2 CaCO3
HCl+ NaOHNaCl+ H2O
Sốphảnứngthuộcloạiphảnứngthếlà:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 10:Cho cácoxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Sốoxittácdụngvớinướctạobazotươngứnglà:
A.3 B.4 C.5 D.2
Phầntựluận (7đ)
Câu 1 (2đ)Khử 5,43 g mộthỗnhợpgồmcóCuOvàPbObằngkhí H2, thuđược 0,9g H2O
Viếtphươngtrìnhhoáhọcxảyra?
Tínhthànhphầnphần tram theokhốilượngcủacácoxitcótronghỗnhợp ban đầu?
Tínhthànhphầnphần tram theokhốilượngcủahỗnhợprắnthuđượcsauphảnứng?
Câu 2 (2,5đ)Cho 3,25 g Zn tácdụngvớimộtlượngHClvừađủ. Dẫntoànbộlượngkhísinhrachođi qua 6g CuOđunnóng.
Viếtphươngtrìnhhoáhọcxảyra?
Tínhkhốilượng Cu thuđượcsauphảnứngvàchobiếtchấtnàolàchấtkhử? Chấtoxihoá?
ChấtnàocòndưsauphảnứnghiđrokhửCuO? Khốilượngdưlàbaonhiêu?
Câu 3 (1,5đ)Hoàn thành dãy sơ đồ sau:
H2 H2O H2SO4 H2
Câu 4 (1đ)Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng với nước. Nếu có hãy viết phương trình phản ứng : K2O, Al2O3, P2O5
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Trắcnghiệmkháchquan:
* Khoanh tròn vào đáp án A, B, C và D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1:Trong các nhóm chất sau. Nhóm chất nào gồm các chất là axit
A. KMnO4,H2CO3,NaOH B.KClO3,HCl,NaCl C.HCl,CaCO3,H2SO4 D.H2SO4,HCl,HNO3
Câu 2: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của Hiđro:A. Nhẹ hơn không khí B. Không tác dụng với nước
C. Không tác dụng với không khí D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước
Câu 3:Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát đúng là :A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng và có hơi nước
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 4: Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước:
A. Al B. CaO C. K D.SO3
Câu 5:Loại chất làm quì tím chuyển màu xanh là:
A. oxit B. axit C. bazơ D. muối
Câu 6:Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
A. CaOH B. Ca(OH)2 C. Ca(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đặng thị kim phượng
Dung lượng: 46,92KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)