đề ktra chương 1đại 7.www
Chia sẻ bởi Trương Đức Tường |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đề ktra chương 1đại 7.www thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hồ Quang Cảnh
Lớp: …………………………
Tên: …………………………
Kiểm tra 1 tiết đại 7 chương I HKI (2012-2013)
Thời gian: 45 phút ( Đề A )
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) - Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tính 53. 52 =
A/ 55 B/ 56 C/ 255 D/ 256
Câu 2: Tính =
A/ B/ C/ D/
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 = (
A/ 11 B/ 30 C/ 56 D/ 65
Câu 4: Kết quả nào sai?
A/ 0N B/ C/ D/
Câu 5: thì x bằng:
A/ 11 B/ - 11 C/ 11 D/ Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: thì t bằng:
A/ 16 B/ 16 C/ 8 D/ 8
Câu 7: (Với x N). Giá trị của x là:
A. 3 B. 9 C. 16 D.
Câu 8: Nếu thì giá trị của x là:
A. 1 B. 3 C. 6 D. 9
Trường THCS Hồ Quang Cảnh
Lớp: …………………………
Tên: …………………………
Kiểm tra 1 tiết đại 7 chương I HKI (2012-2013)
Thời gian: 45 phút ( Đề A )
Điểm
Lời phê của giáo viên
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: Tính: (3đ)
a) b) c)
Bài 2: (2 đ) Tìm x, biết:
a) b)
Bài 3: (2đ)
Tìm x, y, z biết và x + y + z = -70
Cho a, b, c, d , từ tỉ lệ thức hãy suy ra tỉ lệ thức
Bài 4: (1đ) So sánh: 925 và 440.
-------------*-------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ A
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
D
C
A
A
B
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1 (3 điểm): Tính:
a/
( 1 đ )
b/
( 1đ )
c/
= 0,6. –
= ( 1đ )
Bài 2 (2 điểm): Tìm x, biết:
a/ (0,5đ)
( 1đ )
b/
(1đ)
Vậy x = 11 hoặc x = - 4
Bài 3 (2 điểm):
a) Tìm x, y, z biết và x + y + z = -70
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: (1đ)
Nên: x = -14; y = - 21 ; z = - 35
b) Đặt = k thì a = b.k; c = d.k
Ta có: (1)
(2) (1đ)
Từ (1) và (2) suy ra:
Bài 4 (1 điểm): So sánh: 925 và 440.
Ta có: 925 = 350 = 24310
440 = (44)10 = 25610.
Nên 925 < 440.
Trường THCS Hồ Quang Cảnh
Lớp: …………………………
Tên: …………………………
Kiểm tra 1 tiết đại 7 chương I HKI (2012-2013)
Thời gian: 45 phút ( Đề B )
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) - Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: thì t bằng:
A/ 16
Lớp: …………………………
Tên: …………………………
Kiểm tra 1 tiết đại 7 chương I HKI (2012-2013)
Thời gian: 45 phút ( Đề A )
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) - Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tính 53. 52 =
A/ 55 B/ 56 C/ 255 D/ 256
Câu 2: Tính =
A/ B/ C/ D/
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 = (
A/ 11 B/ 30 C/ 56 D/ 65
Câu 4: Kết quả nào sai?
A/ 0N B/ C/ D/
Câu 5: thì x bằng:
A/ 11 B/ - 11 C/ 11 D/ Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: thì t bằng:
A/ 16 B/ 16 C/ 8 D/ 8
Câu 7: (Với x N). Giá trị của x là:
A. 3 B. 9 C. 16 D.
Câu 8: Nếu thì giá trị của x là:
A. 1 B. 3 C. 6 D. 9
Trường THCS Hồ Quang Cảnh
Lớp: …………………………
Tên: …………………………
Kiểm tra 1 tiết đại 7 chương I HKI (2012-2013)
Thời gian: 45 phút ( Đề A )
Điểm
Lời phê của giáo viên
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: Tính: (3đ)
a) b) c)
Bài 2: (2 đ) Tìm x, biết:
a) b)
Bài 3: (2đ)
Tìm x, y, z biết và x + y + z = -70
Cho a, b, c, d , từ tỉ lệ thức hãy suy ra tỉ lệ thức
Bài 4: (1đ) So sánh: 925 và 440.
-------------*-------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ A
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
D
C
A
A
B
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1 (3 điểm): Tính:
a/
( 1 đ )
b/
( 1đ )
c/
= 0,6. –
= ( 1đ )
Bài 2 (2 điểm): Tìm x, biết:
a/ (0,5đ)
( 1đ )
b/
(1đ)
Vậy x = 11 hoặc x = - 4
Bài 3 (2 điểm):
a) Tìm x, y, z biết và x + y + z = -70
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: (1đ)
Nên: x = -14; y = - 21 ; z = - 35
b) Đặt = k thì a = b.k; c = d.k
Ta có: (1)
(2) (1đ)
Từ (1) và (2) suy ra:
Bài 4 (1 điểm): So sánh: 925 và 440.
Ta có: 925 = 350 = 24310
440 = (44)10 = 25610.
Nên 925 < 440.
Trường THCS Hồ Quang Cảnh
Lớp: …………………………
Tên: …………………………
Kiểm tra 1 tiết đại 7 chương I HKI (2012-2013)
Thời gian: 45 phút ( Đề B )
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) - Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: thì t bằng:
A/ 16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Đức Tường
Dung lượng: 177,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)