đề ktra
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Oanh |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: đề ktra thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Gio Sơn. BÀI KIỂM TRA Điểm
Lớp: 9... Môn:Sinh học.
Họ và tên:..................... Thời gian: 45 phút.
ĐỀ BÀI I:
Câu 1:(3 điểm).Hãy đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất.
1.Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ phân bào?
A. Kỳ đầu. B. Kỳ giữa. C. Kỳ sau. D. Kỳ trung gian.
2.Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội ?
A. Hợp tử. B. Giao tử. C. Tế bào sinh dưỡng. D. Cả A,B,C.
3.Trên phân tử ADN chiều dài của mỗi chu kỳ xoắn là:
A. 20 A0. B. 3,4 A0 C. 340 A0 D. 34 A0
4.Số tâm động có trong một tế bào của người ở kỳ sau của nguyên phân là:
A. 23 tâm động. B. 46 tâm động. C. 69 tâm động. D.92 tâm động.
5.Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất ?
A. P:aa x aa B. P:AA x Aa C. P:Aa x Aa D. P:Aa x aa
6.Để xác định độ thuần chủng của giống,cần thực hiện phép lai nào?
A.Lai phân tích B.Lai với cơ thể dị hợp.
C.Lai với cơ thể đồng hợp trội D.Cả A,B.
7.Tính đặc thù của Prôtêin do yếu tố nào xác định?
A.Vai trò của Prôtêin. B.Cấu trúc không gian của Prôtêin.
C.Thành phần,số lượng và trình tự sắp xếp của các axit amin. D.Cả B,C.
8.Phép lai tạo ra 2 kiểu hình ở con lai là:
A. P:MmPp x MMpp. B. P:MMPP x mmpp.
C. P:MMpp x mmPP. D. P:MmPp x MmPp.
9.Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là:
A. Prôtêin. B. ADN. C. mARN. D.rARN
10.Một mạch đơn của gen có 1500 nuclêôtit , biết mỗi nuclêotit có kích thước là
3,4 A0 thì chiều dài của gen được tính là:
A.Chiều dài(gen) = 5100 A0 B.Chiều dài(gen) = 1500 A0
C.Chiều dài(gen) = 10200 A0 C.Chiều dài(gen) = 5100 nuclêôtit
11.Một gen có 900 cặp nuclêôtit,khi gen sao mã 2 lần liên tiếp thì tổng số ribônuclêôtit tự do mà môi trường tế bào cung cấp là:
A. 900 ribônuclêôtit. B. 1800 ribônuclêôtit.
C. 3600 ribônuclêôtit D. 900 cặp ribônuclêôtit
12.Phân tử Prôtêin có cấu trúc:
A. Đơn phân. C. Đa phân gồm một chuỗi xoắn nhiều lần.
B. Đa phân gồm nhiều đơn phân,mỗi đơn phân là một axit amin.
D. Đa phân gồm 2 chuỗi xoắn tạo thành mạch kép.
Câu2(2 điểm)Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chổ trống để hoàn thành thông tin sau:
1.Bản chất của gen là(1).......................,mỗi gen có cấu trúc là(2)........................phân tử
ADN,lưu giữ(3)...........................quy định cấu trúc của(4) ............................prôtêin.
2.Trong quá trình tổng hợp của ARN sự liên kết giữa(5)........................trên mạch khuôn với các nulêôtit tự do trong (6)..................................nội bào diễn ra theo(7)...............................trong đó A liên kết với U,(8)............... liên kết với A,G liên kết với X,X liên kết với G.
Câu3(1điểm)Hãy nêu sự khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính
Câu 4(4điểm).Ở một loài động vật khi cho giao phối giữa cá thể lông xám, chân thấp với cá thể lông đen,chân cao được F1 lông xám ,chân cao.Cho F1 giao phối với nhau:
a.Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình ở F2.
b.Không cần viết sơ đồ lai hãy xác định tỉ lệ cá thể lông xám,chân cao và tỉ lệ lông xám, chân thấp đồng hợp.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Gio Sơn. BÀI KIỂM TRA Điểm
Lớp: 9... Môn:Sinh học.
Họ và tên:..................... Thời gian: 45 phút.
ĐỀ BÀI II
Câu 1:(3 điểm).Hãy đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất.
1.Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội ?
A. Hợp tử. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Giao tử. D. Cả A,B,C.
2
Lớp: 9... Môn:Sinh học.
Họ và tên:..................... Thời gian: 45 phút.
ĐỀ BÀI I:
Câu 1:(3 điểm).Hãy đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất.
1.Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ phân bào?
A. Kỳ đầu. B. Kỳ giữa. C. Kỳ sau. D. Kỳ trung gian.
2.Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội ?
A. Hợp tử. B. Giao tử. C. Tế bào sinh dưỡng. D. Cả A,B,C.
3.Trên phân tử ADN chiều dài của mỗi chu kỳ xoắn là:
A. 20 A0. B. 3,4 A0 C. 340 A0 D. 34 A0
4.Số tâm động có trong một tế bào của người ở kỳ sau của nguyên phân là:
A. 23 tâm động. B. 46 tâm động. C. 69 tâm động. D.92 tâm động.
5.Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất ?
A. P:aa x aa B. P:AA x Aa C. P:Aa x Aa D. P:Aa x aa
6.Để xác định độ thuần chủng của giống,cần thực hiện phép lai nào?
A.Lai phân tích B.Lai với cơ thể dị hợp.
C.Lai với cơ thể đồng hợp trội D.Cả A,B.
7.Tính đặc thù của Prôtêin do yếu tố nào xác định?
A.Vai trò của Prôtêin. B.Cấu trúc không gian của Prôtêin.
C.Thành phần,số lượng và trình tự sắp xếp của các axit amin. D.Cả B,C.
8.Phép lai tạo ra 2 kiểu hình ở con lai là:
A. P:MmPp x MMpp. B. P:MMPP x mmpp.
C. P:MMpp x mmPP. D. P:MmPp x MmPp.
9.Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là:
A. Prôtêin. B. ADN. C. mARN. D.rARN
10.Một mạch đơn của gen có 1500 nuclêôtit , biết mỗi nuclêotit có kích thước là
3,4 A0 thì chiều dài của gen được tính là:
A.Chiều dài(gen) = 5100 A0 B.Chiều dài(gen) = 1500 A0
C.Chiều dài(gen) = 10200 A0 C.Chiều dài(gen) = 5100 nuclêôtit
11.Một gen có 900 cặp nuclêôtit,khi gen sao mã 2 lần liên tiếp thì tổng số ribônuclêôtit tự do mà môi trường tế bào cung cấp là:
A. 900 ribônuclêôtit. B. 1800 ribônuclêôtit.
C. 3600 ribônuclêôtit D. 900 cặp ribônuclêôtit
12.Phân tử Prôtêin có cấu trúc:
A. Đơn phân. C. Đa phân gồm một chuỗi xoắn nhiều lần.
B. Đa phân gồm nhiều đơn phân,mỗi đơn phân là một axit amin.
D. Đa phân gồm 2 chuỗi xoắn tạo thành mạch kép.
Câu2(2 điểm)Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chổ trống để hoàn thành thông tin sau:
1.Bản chất của gen là(1).......................,mỗi gen có cấu trúc là(2)........................phân tử
ADN,lưu giữ(3)...........................quy định cấu trúc của(4) ............................prôtêin.
2.Trong quá trình tổng hợp của ARN sự liên kết giữa(5)........................trên mạch khuôn với các nulêôtit tự do trong (6)..................................nội bào diễn ra theo(7)...............................trong đó A liên kết với U,(8)............... liên kết với A,G liên kết với X,X liên kết với G.
Câu3(1điểm)Hãy nêu sự khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính
Câu 4(4điểm).Ở một loài động vật khi cho giao phối giữa cá thể lông xám, chân thấp với cá thể lông đen,chân cao được F1 lông xám ,chân cao.Cho F1 giao phối với nhau:
a.Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình ở F2.
b.Không cần viết sơ đồ lai hãy xác định tỉ lệ cá thể lông xám,chân cao và tỉ lệ lông xám, chân thấp đồng hợp.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Gio Sơn. BÀI KIỂM TRA Điểm
Lớp: 9... Môn:Sinh học.
Họ và tên:..................... Thời gian: 45 phút.
ĐỀ BÀI II
Câu 1:(3 điểm).Hãy đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất.
1.Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội ?
A. Hợp tử. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Giao tử. D. Cả A,B,C.
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Oanh
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)