đề ktra

Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Oanh | Ngày 15/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: đề ktra thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Trường T.H.C.S Gio Sơn. BÀI KIỂM TRA
Họ và tên:............................... Môn:Sinh học.
Lớp: 9........ Thời gian: 45 phút.
ĐỀ BÀI (I)
Phần I: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất (A,B,C hoặc D) cho mỗi câu:(8điểm)
Câu 1:Trong tự nhiên mật độ quần thể không cố định mà thay đổi theo điều kiện nào sau đây:
A.Theo mùa. B.Theo năm. C.Theo chu kỳ sống của sinh vật. D.Cả A,B,C.
Câu 2: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là:
A.Thức ăn. B.Sinh sản,tử vong C.Khí hậu. D.Cả A và B.
Câu 3: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể:
A.Mật độ. B. Cấu trúc tuổi C. Độ đa dạng. D.Tỉ lệ đực cái.
Câu 4: Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng.
A.Hoang mạc. B.Thảo nguyên. C.Sa van D.Rừng.
Câu 5:Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định vào cùng một thời điểm,có khả năng sinh sản là:
A.Quần xã sinh vật. B.Quần thể sinh vật.
C.Hệ sinh thái. D.Tổ sinh thái.
Câu 6:Quan hệ hổ trợ là:
A.Là quan hệ hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật.
B.Là quan hệ hợp tác giữa hai loài,một bên có lợi,bên kia không bị hại.
C.Là quan hệ một bên có lợi và một bên có hại. D.Cả A và B
Câu 7:Trong các đặc điểm của quần thể,đặc điểm quan trong nhất là:
A.Tỉ lệ đực cái. B.Mật độ. C.Sức sinh sản. D.Thành phần tuổi
Câu 8: Các tập hợp sau, tập hợp nào không là quần thể sinh vật
Đàn chim sẻ trong rừng cây . C. Đàn cá sống ở sông
Các cây thông trong rừng . D. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.
Câu 9: Sinh vật tiêu thụ là sinh vật có khả năng:
A.Tự tổng hợp chất hữu cơ từ vô cơ. C.Sử dụng chất hữu cơ từ sinh vật khác
B.Tự tổng hợp chất hữu cơ. D.Cả B,C đúng.
Câu 10: Trong quần xã, quần thể ưu thế là quần thể sinh vật có:
A.Số lượng lớn. B.Cấu trúc đặc trưng . C.Tính tiêu biểu . D.Cả A,B,C
Câu 11:Trong quần xã, quần thể đặc trưng là quần thể sinh vật:
A. Chỉ của riêng quần xã. B. Có giới hạn sinh thái hẹp
C. Có số lượng lớn. D. Cả A,B,C
Câu 12: Các phương pháp tạo ưu thế lai:
A. Lai khác dòng. B. Lai kinh tế. C.Lai khác thứ . D. Hoặc A, hoặc B, hoặc C tuỳ đối tượng
Câu 13: Ưu thế lai thể hiện rỏ nhất ở kiểu gen nào sau đây:
A. AaBbCc. B . aabbcc. C. Aabbcc. D . AaBbcc
Câu 14: Trong chọn giống có những phương pháp chọn lọc cơ bản nào?
A. Chọn lọc hàng loạt. B. Chọn lọc cá thể. C. Cả A và B. D. Không phải A và B
Câu 15: Cơ thể lai F1 trong lai kinh tế được dùng để làm gì ?
A. Làm giống. B. Làm sản phẩm. C. Cả A,B. D. Cả A,B sai.
Câu 16: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt:
A. Tạo được giống mới có năng suất cao. B. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể.
C. Chỉ quan tâm đến kiểu hình , không quan tâm đến kiểu gen. D. Đơn giản, dễ tiến hành , ít tốn kém
Câu 17: Chuổi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
A. Nguồn gốc. B. Cạnh tranh. C. Dinh dưỡng. D. Hợp tác.
Câu 18: Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai là:
A.Trạng thái dị hợp,các gen lặn có hại không biểu hiện. B.Tác động cộng gộp của các gen trội có lợi.
C.Tác động bổ trợ của hai alen dị hợp trên cùng một locút. D.Cả 3 nguyên nhân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Kim Oanh
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)