đề ktra
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Oanh |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: đề ktra thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường T.H.C.S Gio Sơn. BÀI KIỂM TRA
Họ và tên:............................... Môn:Sinh học.
Lớp: 9........ Thời gian: 45 phút.
ĐỀ BÀI (II)
Phần I: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất (A,B,C hoặc D) cho mỗi câu:(8điểm)
Câu 1: Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng.
A.Hoang mạc. B.Thảo nguyên. C.Sa van D.Rừng
Câu 2:Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định vào cùng một thời điểm,có khả năng sinh sản là:
A.Quần xã sinh vật. B.Quần thể sinh vật.
C.Hệ sinh thái. D.Tổ sinh thái.
Câu 3:Trong các đặc điểm của quần thể,đặc điểm quan trong nhất là:
A.Tỉ lệ đực cái. B.Mật độ. C.Sức sinh sản. D.Thành phần tuổi
Câu 4: Sinh vật tiêu thụ là sinh vật có khả năng:
A.Tự tổng hợp chất hữu cơ từ vô cơ. C.Sử dụng chất hữu cơ từ sinh vật khác
B.Tự tổng hợp chất hữu cơ. D.Cả B,C đúng
Câu 5:Trong quần xã, quần thể đặc trưng là quần thể sinh vật:
A. Chỉ của riêng quần xã. B. Có giới hạn sinh thái hẹp
C. Có số lượng lớn. D. Cả A,B,C
Câu 6: Trong chọn giống có những phương pháp chọn lọc cơ bản nào?
A. Chọn lọc hàng loạt. B. Chọn lọc cá thể. C. Cả A và B. D. Không phải A và B
Câu7: Chuổi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
A. Nguồn gốc. B. Cạnh tranh. C. Dinh dưỡng. D. Hợp tác
Câu 8:Cơ sở di truyền của sự thoái hoá giống là:
A.Do giao phối gần dẫn đến thoái hoá giống. B.Do tính trội không được biểu hiện. C.Khi cho giao phối gần nhiều thế hệ liên tiếp, kiểu gen dị hợp giảm,đồng hợp tăng,tính trạng có hại biểu hiện làm giảm sức sống ở thế hệ lai.
D.Con lai phân tính mạnh qua các thế hệ
Câu 9:Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:
A.Định hướng trong không gian. B.Kiếm mồi. C.Nhận biết. D.Cả A,B.C.
Câu 10: Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai là:
A.Trạng thái dị hợp,các gen lặn có hại không biểu hiện. B.Tác động cộng gộp của các gen trội có lợi.
C.Tác động bổ trợ của hai alen dị hợp trên cùng một locút. D.Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 11: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt:
A. Tạo được giống mới có năng suất cao. B. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể.
C. Chỉ quan tâm đến kiểu hình , không quan tâm đến kiểu gen. D. Đơn giản, dễ tiến hành , ít tốn kém
Câu 12: Cơ thể lai F1 trong lai kinh tế được dùng để làm gì ?
A. Làm giống. B. Làm sản phẩm. C. Cả A,B. D. Cả A,B sai.
Câu 13: Ưu thế lai thể hiện rỏ nhất ở kiểu gen nào sau đây:
A. AaBbCc. B . aabbcc. C. Aabbcc. D . AaBbcc
Câu 14: Trong quần xã, quần thể ưu thế là quần thể sinh vật có:
A.Số lượng lớn. B.Cấu trúc đặc trưng . C.Tính tiêu biểu . D.Cả A,B,C
Câu 15: Các phương pháp tạo ưu thế lai:
A. Lai khác dòng. B. Lai kinh tế. C.Lai khác thứ . D. Hoặc A, hoặc B, hoặc C tuỳ đối tượng
Câu 16: Các tập hợp sau, tập hợp nào không là quần thể sinh vật
Đàn chim sẻ trong rừng cây . C. Đàn cá sống ở sông
BCác cây thông trong rừng . D. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng
Câu 17:Quan hệ hổ trợ là:
A.Là quan hệ hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật.
B.Là quan hệ hợp tác giữa hai loài,một bên có lợi,bên kia không bị hại.
C.Là quan hệ một bên có lợi và một bên có hại. D.Cả A và B
Câu18: Nhân tố gây biến động số lượng
Họ và tên:............................... Môn:Sinh học.
Lớp: 9........ Thời gian: 45 phút.
ĐỀ BÀI (II)
Phần I: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất (A,B,C hoặc D) cho mỗi câu:(8điểm)
Câu 1: Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng.
A.Hoang mạc. B.Thảo nguyên. C.Sa van D.Rừng
Câu 2:Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định vào cùng một thời điểm,có khả năng sinh sản là:
A.Quần xã sinh vật. B.Quần thể sinh vật.
C.Hệ sinh thái. D.Tổ sinh thái.
Câu 3:Trong các đặc điểm của quần thể,đặc điểm quan trong nhất là:
A.Tỉ lệ đực cái. B.Mật độ. C.Sức sinh sản. D.Thành phần tuổi
Câu 4: Sinh vật tiêu thụ là sinh vật có khả năng:
A.Tự tổng hợp chất hữu cơ từ vô cơ. C.Sử dụng chất hữu cơ từ sinh vật khác
B.Tự tổng hợp chất hữu cơ. D.Cả B,C đúng
Câu 5:Trong quần xã, quần thể đặc trưng là quần thể sinh vật:
A. Chỉ của riêng quần xã. B. Có giới hạn sinh thái hẹp
C. Có số lượng lớn. D. Cả A,B,C
Câu 6: Trong chọn giống có những phương pháp chọn lọc cơ bản nào?
A. Chọn lọc hàng loạt. B. Chọn lọc cá thể. C. Cả A và B. D. Không phải A và B
Câu7: Chuổi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
A. Nguồn gốc. B. Cạnh tranh. C. Dinh dưỡng. D. Hợp tác
Câu 8:Cơ sở di truyền của sự thoái hoá giống là:
A.Do giao phối gần dẫn đến thoái hoá giống. B.Do tính trội không được biểu hiện. C.Khi cho giao phối gần nhiều thế hệ liên tiếp, kiểu gen dị hợp giảm,đồng hợp tăng,tính trạng có hại biểu hiện làm giảm sức sống ở thế hệ lai.
D.Con lai phân tính mạnh qua các thế hệ
Câu 9:Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:
A.Định hướng trong không gian. B.Kiếm mồi. C.Nhận biết. D.Cả A,B.C.
Câu 10: Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai là:
A.Trạng thái dị hợp,các gen lặn có hại không biểu hiện. B.Tác động cộng gộp của các gen trội có lợi.
C.Tác động bổ trợ của hai alen dị hợp trên cùng một locút. D.Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 11: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt:
A. Tạo được giống mới có năng suất cao. B. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể.
C. Chỉ quan tâm đến kiểu hình , không quan tâm đến kiểu gen. D. Đơn giản, dễ tiến hành , ít tốn kém
Câu 12: Cơ thể lai F1 trong lai kinh tế được dùng để làm gì ?
A. Làm giống. B. Làm sản phẩm. C. Cả A,B. D. Cả A,B sai.
Câu 13: Ưu thế lai thể hiện rỏ nhất ở kiểu gen nào sau đây:
A. AaBbCc. B . aabbcc. C. Aabbcc. D . AaBbcc
Câu 14: Trong quần xã, quần thể ưu thế là quần thể sinh vật có:
A.Số lượng lớn. B.Cấu trúc đặc trưng . C.Tính tiêu biểu . D.Cả A,B,C
Câu 15: Các phương pháp tạo ưu thế lai:
A. Lai khác dòng. B. Lai kinh tế. C.Lai khác thứ . D. Hoặc A, hoặc B, hoặc C tuỳ đối tượng
Câu 16: Các tập hợp sau, tập hợp nào không là quần thể sinh vật
Đàn chim sẻ trong rừng cây . C. Đàn cá sống ở sông
BCác cây thông trong rừng . D. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng
Câu 17:Quan hệ hổ trợ là:
A.Là quan hệ hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật.
B.Là quan hệ hợp tác giữa hai loài,một bên có lợi,bên kia không bị hại.
C.Là quan hệ một bên có lợi và một bên có hại. D.Cả A và B
Câu18: Nhân tố gây biến động số lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Oanh
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)