Đề KTHKII - Vật lí 6
Chia sẻ bởi Lê Thế Luân |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKII - Vật lí 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: VẬT LÍ 6
A. MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
Mức độ
Tổng cộng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Sự nở vì nhiệt của các chất
1TN – 0,5
1TN- 0,5
1TL – 1
1TN – 0,5
2,5đ
TN: 1
TN: 8
TN: 5
TL: 12
Nhiệt kế - Nhiệt giai
1TN – 0,5
1TN – 0,5
1TL – 2
3đ
TN: 3
TN: 2
TL: 10
Sự chuyển thể
2TN – 1
1TL - 2
1TN – 0,5
1TL - 1
4,5đ
TN: 4,6
TL: 9
TN: 7
TL: 11
Tổng cộng
4TN- 2đ
1TL – 2đ
3TN – 1,5 đ
1TN- 0,5
3TL – 4
8TN
4TL
4đ
1,5đ
4,5đ
10đ
B. NỘI DUNG ĐỀ:
* ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:
1. Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng ?
A. Rắn – khí – lỏng B. Lỏng – rắn – khí.
C. Rắn – lỏng – khí. D. Lỏng – khí – rắn.
2. Nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi ?
A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Cả ba loại trên đều không dùng được.
3. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào ?
A. Sự nở vì nhiệt của các chất. B. Sự nóng chảy và sự đông đặc.
C. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. D. Sự sôi.
4. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Nhiệt độ. B. Gió.
C. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng. D. Cả ba yếu tố trên.
5. Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng nào ?
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
C. Chất rắn co lại khi lạnh đi. D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau
6. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước.
B. Khăn ướt sẽ khô khi được phơi ra nắng.
C. Đun nước đổ đầy ấm, nước có thể tràn ra ngoài.
D. Sương đọng trên lá.
7. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc tượng đồng ?
A. Nóng chảy và bay hơi. B. Nóng chảy và đông đặc.
C. Bay hơi và đông đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ.
8. Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép không bị nứt vì
A. bê tông và thép không bị nở vì nhiệt. B. bê tông và thép nở vì nhiệt như nhau.
C. bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép. D. bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép.
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
9. Thế nào là sự ngưng tụ ? Cho ví dụ. ( 2 điểm )
10. Hãy tính xem: ( 2 điểm )
a) 30oC ứng với bao nhiêu oF ?
b) 140oF ứng với bao nhiêu oC ?
11. Ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng, cho dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ ? Sự bay hơi của chất lỏng ở nhiệt độ này có gì đặc biệt ? ( 1 điểm )
12. Tại sao khi ta rót nước vào cốc thủy tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng. ( 1 điểm )
C. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
A
D
D
A
B
B
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
9. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ. Ví dụ những giọt nước đọng bên ngoài cốc nước đá. Đó là do hơi nước có trong không khí bị ngưng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thế Luân
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)