DE KTHKII TOAN 3 CO Đ/A (Q. TIÊU)
Chia sẻ bởi Phạm Quang Tiêu |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: DE KTHKII TOAN 3 CO Đ/A (Q. TIÊU) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn – TX Buôn Hồ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên: ………………………………………………
MÔN: TOÁN
Lớp: 3A…
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1. Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000. Số lớn nhất là: (0,5 điểm
A. 42 078
B. 42 075
C. 42 090
D. 42 100
E. 42 099
G. 42 109
H. 43 000
2. số liền sau số 54829 là số: (0,5 điểm
A. 54839
B. 54819
C. 54828
D. 54830
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 6 là: (1 điểm)
A. 4660
B. 4760
C. 4860
D 4960
4. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: (1 điểm)
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D 12cm
5. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: (1 điểm)
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
12 936 x 3
4575 : 3
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
2. có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 cái hộp. hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu cái hộp như thế? (2 điểm)
Tóm tắt
Giải
…………………………………………..
………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………
3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? (2 điểm)
Tóm tắt
Giải
…………………………………………..
………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1. Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000. Số lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 42 078
B. 42 075
C. 42 090
D. 42 100
E. 42 099
G. 42 109
H. 43 000
2. số liền sau số 54829 là số: (0,5 điểm)
A. 54839
B. 54819
C. 54828
D. 54830
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 6 là: (1 điểm)
A. 4660
B. 4760
C. 4860
D 4960
4. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: (1 điểm)
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D 12cm
5. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: (1 điểm)
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
12 936 x 3
4575 : 3
12936
4575 3
3
15 1525
38808
07
15
0
2. có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 cái hộp. hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu cái hộp như thế? (2 điểm)
Tóm tắt
Giải
Có: 42 cái cốc, xếp vào 7 cái hộp.
Một hộp xếp được số cái cốc là:
4572 cái cốc: ? hộp
42 : 7 = 6 (cái cốc)
4572 cái cốc xếp được vào số hộp là:
4572 : 6 = 762 (cái hộp)
Đáp số: 762 cái hộp
3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Tóm tắt
Giải
Chiều rộng: 5 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
Chiều dài: 8 cm
5 8 = 40 (cm2)
Diện tích ? cm2
Đáp số: 40
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên: ………………………………………………
MÔN: TOÁN
Lớp: 3A…
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1. Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000. Số lớn nhất là: (0,5 điểm
A. 42 078
B. 42 075
C. 42 090
D. 42 100
E. 42 099
G. 42 109
H. 43 000
2. số liền sau số 54829 là số: (0,5 điểm
A. 54839
B. 54819
C. 54828
D. 54830
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 6 là: (1 điểm)
A. 4660
B. 4760
C. 4860
D 4960
4. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: (1 điểm)
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D 12cm
5. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: (1 điểm)
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
12 936 x 3
4575 : 3
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
2. có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 cái hộp. hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu cái hộp như thế? (2 điểm)
Tóm tắt
Giải
…………………………………………..
………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………
3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? (2 điểm)
Tóm tắt
Giải
…………………………………………..
………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1. Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000. Số lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 42 078
B. 42 075
C. 42 090
D. 42 100
E. 42 099
G. 42 109
H. 43 000
2. số liền sau số 54829 là số: (0,5 điểm)
A. 54839
B. 54819
C. 54828
D. 54830
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 6 là: (1 điểm)
A. 4660
B. 4760
C. 4860
D 4960
4. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: (1 điểm)
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D 12cm
5. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: (1 điểm)
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
12 936 x 3
4575 : 3
12936
4575 3
3
15 1525
38808
07
15
0
2. có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 cái hộp. hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu cái hộp như thế? (2 điểm)
Tóm tắt
Giải
Có: 42 cái cốc, xếp vào 7 cái hộp.
Một hộp xếp được số cái cốc là:
4572 cái cốc: ? hộp
42 : 7 = 6 (cái cốc)
4572 cái cốc xếp được vào số hộp là:
4572 : 6 = 762 (cái hộp)
Đáp số: 762 cái hộp
3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Tóm tắt
Giải
Chiều rộng: 5 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
Chiều dài: 8 cm
5 8 = 40 (cm2)
Diện tích ? cm2
Đáp số: 40
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Tiêu
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)