ĐỀ KTHKII SỬ 6 2011-2012

Chia sẻ bởi Phan Hoàng Sơn | Ngày 16/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTHKII SỬ 6 2011-2012 thuộc Lịch sử 6

Nội dung tài liệu:

SƠN – SỬ 6 HKII 2011-2012
TG: 45 phút
MA TRẬN


NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG

CỘNG


Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Tự luận


Bài 17: Cuộc KN Hai Bà Trưng năm 40.



Số câu:
Số điểm:
- Thời gian nổ ra cuộc KN Hai Bà Trưng
- Tên lãnh tụ và quân xâm lược mà họ chống lại.
1 câu + 1/4 câu.
0.25 đ + 0.25 đ
Diễn biến cuộc KN Hai Bà Trưng


1/2 câu
2 đ


Biết ơn tưởng nhớ công lao của Hai Bà Trưng


1/2 câu
0.5 đ


Số câu: 1 + 1/4 + 1/2 +1/2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Bài 18: Trưng Vương và cuộc KC chống XL Hán
Số câu:
Số điểm:


Chính sách cai trị của nhà Hán


1 câu
0.25 đ




Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%

Bài 20: Từ sau Trưng Vương đến trước LNĐ.

Số câu:
Số điểm:
Tên lãnh tụ và quân xâm lược mà họ chống lại.


1/4 câu
0.25 đ

 Câu nói nổi tiếng của bà Triệu


1 câu
1 đ







Số câu: 1 + 1/4
Số điểm: 1.25
Tỉ lệ: 12.5%

Bài 21-22: Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân.





Số câu:
Số điểm:
-Tên lãnh đạo của cuộc KC chống Quân Lương
- Thời gian nổ ra cuộc KN Lý Bí
Tên lãnh tụ và quân xâm lược mà họ chống lại.
2 câu +1/4
0.75 đ






Số câu: 2 + 1/4
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 7.5%

Bài 23: Những cuộc KN lớn trong TK VII- IX
Số câu:
Số điểm:
Tên lãnh tụ và quân xâm lược mà họ chống lại.

1/4 câu
0.25đ






Số câu: 1/4
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%

Bài 27:Ngô Quyền và chiến thắng BĐ năm 938.
Bài 28: Ôn tập
Số câu:
Số điểm:



Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa LS của chiến thăng Bạch Đằng 938
1 câu
2.5đ
Lập bảng thống kê các cuộc đấu tranh tiêu biểu từ TK I-X
1 câu
2 đ

Số câu: 2
Số điểm: 4.5
Tỉ lệ: 45%


Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ :

Số câu: 4
Số điểm: 1.75
Tỉ lệ: 17.5%

Số câu: 1/2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%

Số câu: 2
Số điểm: 1.25
Tỉ lệ: 12.5%

Số câu: 1
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 25%

Số câu: 1+ 1/2
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 25%

Số câu: 9
Số điểm: 10.0
Tỉ lệ: 100%







ĐỀ
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm.( Làm trên đề thi)

Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đúng: 0.25 đ).

Câu 1: Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa vào năm :
A. Năm 40 B. Năm 42 C. Năm 43 D. Năm 248

Câu 2:: Dạ Trạch Vương là tên nhân dân thường gọi:
A. Lý Bí B. Phạm Tu C. Tinh Thiều D. Triệu Quang Phục

Câu 3: Nhà Hán đưa người Hán sang ở với dân ta nhằm mục đích:
A. Chiếm đất của dân ta
B. Bắt dận ta hầu hạ, phục dịch cho người Hán
C. Đồng hoá dân tộc
D. Vơ vét, bóc lột nhân dân

Câu 4: Lý Bí phất cờ khởi nghĩa vào năm:
A. Năm 541 B. Năm 542 C. Năm 543 D. Năm 544

Câu 5: Cho các cụm từ sau : “Tì thiếp”, “nô lệ”,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Hoàng Sơn
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)