ĐỀ KTHKII SỬ 6 2011-2012
Chia sẻ bởi Phan Hoàng Sơn |
Ngày 16/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTHKII SỬ 6 2011-2012 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
SƠN – SỬ 6 HKII 2011-2012
TG: 45 phút
MA TRẬN
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Tự luận
Bài 17: Cuộc KN Hai Bà Trưng năm 40.
Số câu:
Số điểm:
-Ngày kỉ niệm KN Hai Bà Trưng
-Thời gian nổ ra cuộc KN Hai Bà Trưng
1 câu +1/4
0.5 đ
Số câu: 1 + 1/4
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Lịch sử Bến Tre
Số câu:
Số điểm:
Quê nữ tướng Nguyễn Thị Định
1 câu
0.25đ
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Bài 19- 20: Từ sau Trưng Vương đến trước LNĐ.
Số câu:
Số điểm:
-Căn cứ cuộc KN Bà Triệu
-Thời gian nổ ra cuộc KN Bà Triệu
1 câu +1/4
0.5 đ
-Diễn biến cuộcKN Bà Triệu
1 câu
2 đ
Câu nói nổi tiếng của bà Triệu
1 câu
1 đ
Chính sách cai trị của phong kiến Trung Quốc dối với DT ta
1 câu
3 đ
Số câu: 4 + 1/4
Số điểm: 6.5
Tỉ lệ: 65%
Bài 21-22: Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân.
Số câu:
Số điểm:
- Thời gian nổ ra cuộc KN Lý Bí
1/4 câu
0.25 đ
Số câu: 1/4
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Bài 23: Những cuộc KN lớn trong TK VII- IX
Số câu:
Số điểm:
-Tên lãnh đạọ cuộc KN chống nhà Đường
- Thời gian nổ ra cuộc KN MTL
1 câu+1/4
0.5đ
Số câu: 1+1/4
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Bài 27:Ngô Quyền và chiến thắng BĐ năm 938.
Số câu:
Số điểm:
Nguyên nhân thăng lợi và ý nghĩa LS của trận Bạch Đằng 938
1 câu
2 đ
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ :
Số câu: 5
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 9
Số điểm: 10.0
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm.( Làm trên đề thi)
Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đúng: 0.25 đ).
Câu 1: Căn cứ Phú Điền của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu nay thuộc :
A. Hậu Lộc- Thanh Hóa B. Nga Sơn- Thanh Hóa
C. Yên Định- Thanh Hóa D. Triệu Sơn- Thanh Hóa
Câu 2:: “Vua Đen” là biệt hiệu dân thường gọi:
A. Triệu Quang Phục B. Mai Thúc Loan
C. Lí Bí D. Phùng Hưng
Câu 3: Hàng năm, chúng ta kỉ niệm Hai Bà Trưng vào ngày:
A Ngày 6 và 8 tháng 2 Âm lịch B Vào ngày 8 tháng 3 Dương lịch
C Ngày mùng 10 tháng 3 D Câu A – B đều đúng
Câu 4: Nữ tướng Nguyễn Thị Định là người ở:
A. An Đức- Ba Tri B. Định Thủy- Mỏ Cày Nam
C. Lương Hòa- Giồng Trôm D. Mỹ Thạnh- Giồng Trôm
Câu 5: Cho các cụm từ sau : “Tì thiếp”, “nô lệ”, “sóng dữ” , “gió mạnh” , “quânHán”, “quân Ngô” . Hãy lựa chọn để điền vào chỗ … cho đúng với câu nói của Bà Triệu.
“Tôi muốn cưỡi cơn ………………………..,đạp luồng ………………..……
chém cá kình ở biển khơi, đánh đuổi ……………………..giành lại giang sơn, cởi ách nô lệ, đâu chịu khom lưng làm …………………….
TG: 45 phút
MA TRẬN
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Tự luận
Bài 17: Cuộc KN Hai Bà Trưng năm 40.
Số câu:
Số điểm:
-Ngày kỉ niệm KN Hai Bà Trưng
-Thời gian nổ ra cuộc KN Hai Bà Trưng
1 câu +1/4
0.5 đ
Số câu: 1 + 1/4
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Lịch sử Bến Tre
Số câu:
Số điểm:
Quê nữ tướng Nguyễn Thị Định
1 câu
0.25đ
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Bài 19- 20: Từ sau Trưng Vương đến trước LNĐ.
Số câu:
Số điểm:
-Căn cứ cuộc KN Bà Triệu
-Thời gian nổ ra cuộc KN Bà Triệu
1 câu +1/4
0.5 đ
-Diễn biến cuộcKN Bà Triệu
1 câu
2 đ
Câu nói nổi tiếng của bà Triệu
1 câu
1 đ
Chính sách cai trị của phong kiến Trung Quốc dối với DT ta
1 câu
3 đ
Số câu: 4 + 1/4
Số điểm: 6.5
Tỉ lệ: 65%
Bài 21-22: Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân.
Số câu:
Số điểm:
- Thời gian nổ ra cuộc KN Lý Bí
1/4 câu
0.25 đ
Số câu: 1/4
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Bài 23: Những cuộc KN lớn trong TK VII- IX
Số câu:
Số điểm:
-Tên lãnh đạọ cuộc KN chống nhà Đường
- Thời gian nổ ra cuộc KN MTL
1 câu+1/4
0.5đ
Số câu: 1+1/4
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Bài 27:Ngô Quyền và chiến thắng BĐ năm 938.
Số câu:
Số điểm:
Nguyên nhân thăng lợi và ý nghĩa LS của trận Bạch Đằng 938
1 câu
2 đ
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ :
Số câu: 5
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 9
Số điểm: 10.0
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm.( Làm trên đề thi)
Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đúng: 0.25 đ).
Câu 1: Căn cứ Phú Điền của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu nay thuộc :
A. Hậu Lộc- Thanh Hóa B. Nga Sơn- Thanh Hóa
C. Yên Định- Thanh Hóa D. Triệu Sơn- Thanh Hóa
Câu 2:: “Vua Đen” là biệt hiệu dân thường gọi:
A. Triệu Quang Phục B. Mai Thúc Loan
C. Lí Bí D. Phùng Hưng
Câu 3: Hàng năm, chúng ta kỉ niệm Hai Bà Trưng vào ngày:
A Ngày 6 và 8 tháng 2 Âm lịch B Vào ngày 8 tháng 3 Dương lịch
C Ngày mùng 10 tháng 3 D Câu A – B đều đúng
Câu 4: Nữ tướng Nguyễn Thị Định là người ở:
A. An Đức- Ba Tri B. Định Thủy- Mỏ Cày Nam
C. Lương Hòa- Giồng Trôm D. Mỹ Thạnh- Giồng Trôm
Câu 5: Cho các cụm từ sau : “Tì thiếp”, “nô lệ”, “sóng dữ” , “gió mạnh” , “quânHán”, “quân Ngô” . Hãy lựa chọn để điền vào chỗ … cho đúng với câu nói của Bà Triệu.
“Tôi muốn cưỡi cơn ………………………..,đạp luồng ………………..……
chém cá kình ở biển khơi, đánh đuổi ……………………..giành lại giang sơn, cởi ách nô lệ, đâu chịu khom lưng làm …………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hoàng Sơn
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)