Đề KTHKII Sinh 9
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Tươi |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKII Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN SINH 9
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A.Thiết kế ma trận đề kiểm tra sinh học 9
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Ứng dụng di truyền học
- Khái niệm ưu thế lai .
- Khái niệm giao phối gần
- Giải thích ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1
- Vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn giống.
Số câu : 01 câu
2 điểm(20%)
Số câu : 01 câu
1.0 điểm(50%)
Số câu : 01 câu
1.0 điểm(50%)
2. Sinh vật và môi trường
- Khái niệm nhân tố sinh thái. Các nhóm nhân tố sinh thái
- Khái niệm giới hạn sinh thái.
- Giải thích nhân tố con người được tách thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng.
- VD
Số câu : 01 câu
2.0 điểm(20 %)
Số câu : 01 câu
1.0đ (50%)
Số câu : 01 câu
1đ (50%)
3. Hệ sinh thái
- Đặc điểm tháp dân số trẻ và tháp dân số già.
- Hậu quả của tăng dân số.
- Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý
- Biện pháp khắc phục
Số câu : 01 câu
2.0 điểm(20%)
Số câu : 01 câu
1.0đ (50%%)
Số câu : 01 câu
1.0đ (50%)
4. Con người, dân số và môi trường
Khái niêm ô nhiễm môi trường
Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường. Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
Số câu : 1 câu
2.0 điểm(0%)
Số câu : 01 câu
1đ ( 50%)
Số câu : 01 câu
1.0đ ( 50%)
5. Bảo vệ môi trường
- Biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
Liên hệ bản thân
Số câu : 01 câu
2đ (20%)
Số câu : 01 câu
1đ (50%)
Số câu : 01 câu
1.0đ (50%)
Tổng số câu : 5câu
Tổng số điểm :
10 điểm(100%)
4 câu (4đ)
(40%)
2 câu (3.0đ)
(30%)
3câu ( 3đ)
(30%)
B. Đề kiểm tra :
MÃ ĐỀ 01
Câu 1: ( 2.0đ): Ưu thế lai là gì? Giải thích vì sao khi lai giữa hai dòng thuần ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ? Có thể dùng con lai F1 để làm giống được không? Tại sao?
Câu 2: ( 2.0đ): Thế nào là nhân tố sinh thái? Nhân tố sinh thái được chia làm mấy nhóm? Vì sao con người được tách thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng?.
Câu 3: ( 2.0 đ): Tháp dân số trẻ khác tháp dân số già ở điểm nào? Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia là gì?
Câu 4: ( 2.0đ): Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu những tác nhân gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5: ( 2.0đ): Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật ? Bản thân em cần phải làm gì để bảo vệ tài nguyên sinh vật ?
MÃ ĐỀ 02
Câu 1: ( 2.0đ): Giao phối gần là gì? Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa giống, nhưng những phương pháp này vẫn được con người sử dụng trong chọn giống ?
Câu 2: ( 2.0đ): Giới hạn sinh thái là gì? Cho ví dụ.
Câu 3: ( 2.0 đ): Trong xã hội loài người, hiện tượng tăng dân số quá nhanh sẽ dẫn đến những hậu quả gì? Biện pháp khắc phục những hậu quả này là gì?
Câu 4: ( 2.0đ): Ô nhiễm môi trường là gì? Tác nhân gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5: ( 2.0đ): Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật ? Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi trường ?
C. Đáp án và biểu điểm :
MÃ ĐỀ 01
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2.0đ)
Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh và phát
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A.Thiết kế ma trận đề kiểm tra sinh học 9
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Ứng dụng di truyền học
- Khái niệm ưu thế lai .
- Khái niệm giao phối gần
- Giải thích ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1
- Vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn giống.
Số câu : 01 câu
2 điểm(20%)
Số câu : 01 câu
1.0 điểm(50%)
Số câu : 01 câu
1.0 điểm(50%)
2. Sinh vật và môi trường
- Khái niệm nhân tố sinh thái. Các nhóm nhân tố sinh thái
- Khái niệm giới hạn sinh thái.
- Giải thích nhân tố con người được tách thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng.
- VD
Số câu : 01 câu
2.0 điểm(20 %)
Số câu : 01 câu
1.0đ (50%)
Số câu : 01 câu
1đ (50%)
3. Hệ sinh thái
- Đặc điểm tháp dân số trẻ và tháp dân số già.
- Hậu quả của tăng dân số.
- Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý
- Biện pháp khắc phục
Số câu : 01 câu
2.0 điểm(20%)
Số câu : 01 câu
1.0đ (50%%)
Số câu : 01 câu
1.0đ (50%)
4. Con người, dân số và môi trường
Khái niêm ô nhiễm môi trường
Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường. Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
Số câu : 1 câu
2.0 điểm(0%)
Số câu : 01 câu
1đ ( 50%)
Số câu : 01 câu
1.0đ ( 50%)
5. Bảo vệ môi trường
- Biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
Liên hệ bản thân
Số câu : 01 câu
2đ (20%)
Số câu : 01 câu
1đ (50%)
Số câu : 01 câu
1.0đ (50%)
Tổng số câu : 5câu
Tổng số điểm :
10 điểm(100%)
4 câu (4đ)
(40%)
2 câu (3.0đ)
(30%)
3câu ( 3đ)
(30%)
B. Đề kiểm tra :
MÃ ĐỀ 01
Câu 1: ( 2.0đ): Ưu thế lai là gì? Giải thích vì sao khi lai giữa hai dòng thuần ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ? Có thể dùng con lai F1 để làm giống được không? Tại sao?
Câu 2: ( 2.0đ): Thế nào là nhân tố sinh thái? Nhân tố sinh thái được chia làm mấy nhóm? Vì sao con người được tách thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng?.
Câu 3: ( 2.0 đ): Tháp dân số trẻ khác tháp dân số già ở điểm nào? Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia là gì?
Câu 4: ( 2.0đ): Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu những tác nhân gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5: ( 2.0đ): Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật ? Bản thân em cần phải làm gì để bảo vệ tài nguyên sinh vật ?
MÃ ĐỀ 02
Câu 1: ( 2.0đ): Giao phối gần là gì? Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa giống, nhưng những phương pháp này vẫn được con người sử dụng trong chọn giống ?
Câu 2: ( 2.0đ): Giới hạn sinh thái là gì? Cho ví dụ.
Câu 3: ( 2.0 đ): Trong xã hội loài người, hiện tượng tăng dân số quá nhanh sẽ dẫn đến những hậu quả gì? Biện pháp khắc phục những hậu quả này là gì?
Câu 4: ( 2.0đ): Ô nhiễm môi trường là gì? Tác nhân gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5: ( 2.0đ): Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật ? Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi trường ?
C. Đáp án và biểu điểm :
MÃ ĐỀ 01
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2.0đ)
Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh và phát
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Tươi
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)