ĐÊ KTHKII MÔN HÓA 8- HUYÊN TAM ĐẢO 2014
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 17/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ KTHKII MÔN HÓA 8- HUYÊN TAM ĐẢO 2014 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : Hóa học 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Trả lời các câu hỏi bằng cách ghi một chữ cái (A, B, C, D) trước đáp án đúng vào bài làm của mình.
Câu 1. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4, KClO3 B. H2O, KClO3
C. K2MnO4, KClO3 D. KMnO4, H2O
Câu 2. Nhóm chất đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là:
A. BaO, Na2O, CaO B. SO3, P2O5, N2O5
C. SO3 , CaO, K2O D. P2O5 , CO2, BaO
Câu 3. Tỉ khối của khí oxi so với không khí là:
A. 1,1034 B. 0,906 C. 0,928 D. 1,37
Câu 4. Các dãy chất sau, dãy nào toàn là oxit bazơ:
A. H2O, CaO, P2O5 B. CO2, SO2, Fe2O3
C. ZnO, CuO, K2O D. SO2, N2O5, CO2
Câu 5. Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?
A. C, H2O, Na B. C, C2H2, Cu
C. Na, C4H10, CaO D. CuO, N2, Mg
Câu 6. Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ gây nổ mạnh nhất nếu trộn khí H2 với khí O2 theo tỉ lệ về thể tích:
A. 1:2 B. 2:4 C. 4:2 D. 2:1
Câu 7. Một oxit của photpho có 43,67% P; 56,33% O. Phân tử khối của nó bằng 142. Công thức của oxit là:
A. PO B. P2O5 C. P2O3 D. PO2
Câu 8. Cho 7,2g Mg tác dụng hết với 0,15mol O2. Khối lượng của MgO tạo thành là:
A. 12g B. 6g C. 10,5g D. 8,4g
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm): Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? a) P2O5 + H2O ?
b) KClO3 KCl + ?
c) S + O2 ?
d) Al + HCl AlCl3 + ?
Câu 10 (1,0 điểm): Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: P2O5; Na2O; FeO.
Câu 11( 2,0 điểm): Cho 28g sắt phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric loãng (dư).
a) Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên.
b) Tính thể tích hiđro sinh ra (đktc).
c) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam? Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng.
Câu 12 (1,0 điểm): Trình bày cách pha chế 400g dung dịch CuSO4 4%.
Cho biết : Fe = 56; Cu = 64 ; H = 1; O = 16; S = 32; Mg =24.
_______________Hết_________________
Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………......HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN : Hóa học 8
--------------------------------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ. án
A
B
A
C
B
D
B
A
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
9
(2,0 điểm)
Lập đúng mỗi phương trình được 0,25 điểm; xếp đúng loại mỗi phản ứng được 0,25 điểm)
P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 (phản ứng hóa hợp)
2 KClO3 2 KCl + 3 O2 (phản ứng phân hủy)
S + O2 SO2 (phản ứng hóa hợp)
2 Al + 6 HCl
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : Hóa học 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Trả lời các câu hỏi bằng cách ghi một chữ cái (A, B, C, D) trước đáp án đúng vào bài làm của mình.
Câu 1. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4, KClO3 B. H2O, KClO3
C. K2MnO4, KClO3 D. KMnO4, H2O
Câu 2. Nhóm chất đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là:
A. BaO, Na2O, CaO B. SO3, P2O5, N2O5
C. SO3 , CaO, K2O D. P2O5 , CO2, BaO
Câu 3. Tỉ khối của khí oxi so với không khí là:
A. 1,1034 B. 0,906 C. 0,928 D. 1,37
Câu 4. Các dãy chất sau, dãy nào toàn là oxit bazơ:
A. H2O, CaO, P2O5 B. CO2, SO2, Fe2O3
C. ZnO, CuO, K2O D. SO2, N2O5, CO2
Câu 5. Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?
A. C, H2O, Na B. C, C2H2, Cu
C. Na, C4H10, CaO D. CuO, N2, Mg
Câu 6. Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ gây nổ mạnh nhất nếu trộn khí H2 với khí O2 theo tỉ lệ về thể tích:
A. 1:2 B. 2:4 C. 4:2 D. 2:1
Câu 7. Một oxit của photpho có 43,67% P; 56,33% O. Phân tử khối của nó bằng 142. Công thức của oxit là:
A. PO B. P2O5 C. P2O3 D. PO2
Câu 8. Cho 7,2g Mg tác dụng hết với 0,15mol O2. Khối lượng của MgO tạo thành là:
A. 12g B. 6g C. 10,5g D. 8,4g
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm): Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? a) P2O5 + H2O ?
b) KClO3 KCl + ?
c) S + O2 ?
d) Al + HCl AlCl3 + ?
Câu 10 (1,0 điểm): Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: P2O5; Na2O; FeO.
Câu 11( 2,0 điểm): Cho 28g sắt phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric loãng (dư).
a) Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên.
b) Tính thể tích hiđro sinh ra (đktc).
c) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam? Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng.
Câu 12 (1,0 điểm): Trình bày cách pha chế 400g dung dịch CuSO4 4%.
Cho biết : Fe = 56; Cu = 64 ; H = 1; O = 16; S = 32; Mg =24.
_______________Hết_________________
Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………......HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN : Hóa học 8
--------------------------------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ. án
A
B
A
C
B
D
B
A
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
9
(2,0 điểm)
Lập đúng mỗi phương trình được 0,25 điểm; xếp đúng loại mỗi phản ứng được 0,25 điểm)
P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 (phản ứng hóa hợp)
2 KClO3 2 KCl + 3 O2 (phản ứng phân hủy)
S + O2 SO2 (phản ứng hóa hợp)
2 Al + 6 HCl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)