DE KTHKII HOA 8 ( TKhao).doc
Chia sẻ bởi Lê Xuân Quang |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: DE KTHKII HOA 8 ( TKhao).doc thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS .....
Họ và tên.
Lớp: 8/
ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN: HOÁ HỌC 8
Ngày KT: /2010 ĐỀ 1
Lời phê của GV- Điểm
I/Trắc nghiệm (3 đ)
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1 Dãy chất làm đổi màu quì tím là thành xanh là:
A. KOH, NaCl, B. MgO, KOH C. KOH, Ca(OH)2 D. Cu(OH)2, HCl
2. Dãy chất làm đổi màu quì tím là thành đỏ là:
A. KOH B. NaCl C. CaCO3 D. HCl
3. Dãy các chất đều là muối:
A. KOH, NaCl B. NaCl, CaCO3 C. HCl, MgO D. Cu(OH)2, Ca(OH)2.
4. Dãy các chất đều là oxit bazơ:
A. CO2 ; K2O ; MgSO4 B. Fe2O3 ; CuO ; Na2O
C. Na2O ; P2O5 ; H2SO4 D. Cu(OH)2 ; FeO ; ZnO
5. Dãy các chất đều là bazơ:
A. SO2 ; Ca(OH)2 ; SiO2 B. HCl ; Mg(OH)2; Na2O
C. NaOH; Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; D. KHCO3 ; Ba(OH)2 ; Zn(OH)2 ;
6. Nhóm hoá chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Fe, H2O ; B. FeO, HCl; C. Cu, H2SO4; D. Zn, HCl
7. Thành phần không khí bao gồm;
A. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% khí khác. B. 21% các khí khác, 78% Nitơ, 1% Oxi.
C. 21% Oxi,78% Nitơ, 1% khí khác. D. 21% Oxi,78% các khí khác,1% Nitơ.
8. Nồng độ mol của dung dịch cho ta biết:
A. Số mol chất tan có trong 100g d.dịch. B. Số mol chất tan có trong 1 lít d.dịch
C. Số gam chất tan có trong 100g d.dịch D. Số gam chất tan có trong 1 lít d.dịch
9. Hoà tan 0,5 mol CuSO4 vào nước thu được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 2,5M
10 . Để có được 200g dung dịch BaCl2 5% ta làm như sau:
A. Hoà tan 190g BaCl2 vào 10g nước.
B. Hoà tan 10g BaCl2 vào 190g nước.
C. Hoà tan 100g BaCl2 vào 100g nước.
D. Hoà tan 100g BaCl2 vào 200g nước.
11. Số mol muối ăn có trong 1 lít dung dịch NaCl 0,5M là:
A. 0,25 mol B. 0,5 mol C. 2,5 mol D 5 mol.
12. Số gam chất tan dung để pha chế 50g dung dịch NaOH 4% là:
A. 2g B. 3g C. 4g D. 5g.
II. Tự luận(7 đ).
Câu 1: (3 đ) Viết PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Fe + HCl FeCl2 + ?
Cu + O2 ?
H2 + O2 ?
Câu 2:(4đ)Cho a gam kim loại sắt phản ứng vừa đủ với 200g dung dịch HCl 14,6%.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính a.
c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
Trường THCS .....
Họ và tên.
Lớp: 8/
ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN: HOÁ HỌC 8
Ngày KT: /2010 ĐỀ 2
Lời phê của GV- Điểm
I/Trắc nghiệm (3 đ)
1. Dãy chất làm đổi màu quì tím là thành đỏ là:
A. NaOH B. CaCO3 C. H2SO4 D. NaCl
2 Dãy chất làm đổi màu quì tím là thành xanh là:
A. KOH, Na B. MgO, K2O C. Cu(OH)2, H2SO4 D. KOH, Ba(OH)2
3. Nhóm hoá chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Zn, H2O ; B. FeO, HCl; C. Fe, H2SO4 D. Cu, HCl
4. Thành phần không khí bao gồm;
A. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% khí khác.
B. 21% Oxi,78% các khí khác,1% Nitơ.
C. 21% các
Họ và tên.
Lớp: 8/
ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN: HOÁ HỌC 8
Ngày KT: /2010 ĐỀ 1
Lời phê của GV- Điểm
I/Trắc nghiệm (3 đ)
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1 Dãy chất làm đổi màu quì tím là thành xanh là:
A. KOH, NaCl, B. MgO, KOH C. KOH, Ca(OH)2 D. Cu(OH)2, HCl
2. Dãy chất làm đổi màu quì tím là thành đỏ là:
A. KOH B. NaCl C. CaCO3 D. HCl
3. Dãy các chất đều là muối:
A. KOH, NaCl B. NaCl, CaCO3 C. HCl, MgO D. Cu(OH)2, Ca(OH)2.
4. Dãy các chất đều là oxit bazơ:
A. CO2 ; K2O ; MgSO4 B. Fe2O3 ; CuO ; Na2O
C. Na2O ; P2O5 ; H2SO4 D. Cu(OH)2 ; FeO ; ZnO
5. Dãy các chất đều là bazơ:
A. SO2 ; Ca(OH)2 ; SiO2 B. HCl ; Mg(OH)2; Na2O
C. NaOH; Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; D. KHCO3 ; Ba(OH)2 ; Zn(OH)2 ;
6. Nhóm hoá chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Fe, H2O ; B. FeO, HCl; C. Cu, H2SO4; D. Zn, HCl
7. Thành phần không khí bao gồm;
A. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% khí khác. B. 21% các khí khác, 78% Nitơ, 1% Oxi.
C. 21% Oxi,78% Nitơ, 1% khí khác. D. 21% Oxi,78% các khí khác,1% Nitơ.
8. Nồng độ mol của dung dịch cho ta biết:
A. Số mol chất tan có trong 100g d.dịch. B. Số mol chất tan có trong 1 lít d.dịch
C. Số gam chất tan có trong 100g d.dịch D. Số gam chất tan có trong 1 lít d.dịch
9. Hoà tan 0,5 mol CuSO4 vào nước thu được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 2,5M
10 . Để có được 200g dung dịch BaCl2 5% ta làm như sau:
A. Hoà tan 190g BaCl2 vào 10g nước.
B. Hoà tan 10g BaCl2 vào 190g nước.
C. Hoà tan 100g BaCl2 vào 100g nước.
D. Hoà tan 100g BaCl2 vào 200g nước.
11. Số mol muối ăn có trong 1 lít dung dịch NaCl 0,5M là:
A. 0,25 mol B. 0,5 mol C. 2,5 mol D 5 mol.
12. Số gam chất tan dung để pha chế 50g dung dịch NaOH 4% là:
A. 2g B. 3g C. 4g D. 5g.
II. Tự luận(7 đ).
Câu 1: (3 đ) Viết PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Fe + HCl FeCl2 + ?
Cu + O2 ?
H2 + O2 ?
Câu 2:(4đ)Cho a gam kim loại sắt phản ứng vừa đủ với 200g dung dịch HCl 14,6%.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính a.
c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
Trường THCS .....
Họ và tên.
Lớp: 8/
ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN: HOÁ HỌC 8
Ngày KT: /2010 ĐỀ 2
Lời phê của GV- Điểm
I/Trắc nghiệm (3 đ)
1. Dãy chất làm đổi màu quì tím là thành đỏ là:
A. NaOH B. CaCO3 C. H2SO4 D. NaCl
2 Dãy chất làm đổi màu quì tím là thành xanh là:
A. KOH, Na B. MgO, K2O C. Cu(OH)2, H2SO4 D. KOH, Ba(OH)2
3. Nhóm hoá chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Zn, H2O ; B. FeO, HCl; C. Fe, H2SO4 D. Cu, HCl
4. Thành phần không khí bao gồm;
A. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% khí khác.
B. 21% Oxi,78% các khí khác,1% Nitơ.
C. 21% các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Quang
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)