Đề KTHKI-VL6 ( có MT-ĐA)
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 14/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKI-VL6 ( có MT-ĐA) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 14/ 12/ 2014
Ngày dạy: / 12/ 2014
TIẾT 18. KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá nhận thức của HS về các kiến thức đã được học ở HKI.
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng được các kiến thức vào việc trả lời các câu hỏi và giải bài tập.
+ Rèn luyện các kĩ năng giải bài tâp; giải quyết các vấn đề của thực tế
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc, tự giác, sáng tạo trong làm bài.
B. Phương pháp- phương tiện:
1. Phương pháp: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (40% TNKQ; 60% TL)
2. Phương tiện: Ma trận- đề - đáp án và thang điểm
C. Tiến trình hoạt động dạy học:
I. Tổ chức: 6A: 6B: 6C:
II. Kiểm tra: Sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
III. Bài mới:
III.1) MA TRẬN ĐỀ
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
T.số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (1,2)
VD
(3,4)
LT
(1,2)
VD
(3,4)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
3
3
0,6
2,4
4,3
17,1
2. Khối lượng và lực.
9
8
1,6
7,4
11,4
52,9
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng.
2
2
0,4
1,6
2,9
11,4
Tổng
14
13
2,6
11,4
28,6
71,4
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
4,3
0,51 ≈ 1
1
0
0,5
2. Khối lượng và lực.
11,4
1,37 ≈ 1
1
0
0,25
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng.
2,9
0,35 ≈ 1
1
0
0,5
Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
17,1
2,05 ≈ 2
2
0
0,5
2. Khối lượng và lực.
52,9
6,35 ≈ 6
1
5
6,75
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng.
11,4
1,37 ≈ 1
0
1
1,5
Tổng
100
12
6
6
10
3. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
3 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1
2 (20%)
2. Khối lượng và lực.
9 tiết
5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. Nêu được đơn vị đo lực.
8. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
Ngày dạy: / 12/ 2014
TIẾT 18. KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá nhận thức của HS về các kiến thức đã được học ở HKI.
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng được các kiến thức vào việc trả lời các câu hỏi và giải bài tập.
+ Rèn luyện các kĩ năng giải bài tâp; giải quyết các vấn đề của thực tế
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc, tự giác, sáng tạo trong làm bài.
B. Phương pháp- phương tiện:
1. Phương pháp: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (40% TNKQ; 60% TL)
2. Phương tiện: Ma trận- đề - đáp án và thang điểm
C. Tiến trình hoạt động dạy học:
I. Tổ chức: 6A: 6B: 6C:
II. Kiểm tra: Sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
III. Bài mới:
III.1) MA TRẬN ĐỀ
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
T.số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (1,2)
VD
(3,4)
LT
(1,2)
VD
(3,4)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
3
3
0,6
2,4
4,3
17,1
2. Khối lượng và lực.
9
8
1,6
7,4
11,4
52,9
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng.
2
2
0,4
1,6
2,9
11,4
Tổng
14
13
2,6
11,4
28,6
71,4
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
4,3
0,51 ≈ 1
1
0
0,5
2. Khối lượng và lực.
11,4
1,37 ≈ 1
1
0
0,25
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng.
2,9
0,35 ≈ 1
1
0
0,5
Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
17,1
2,05 ≈ 2
2
0
0,5
2. Khối lượng và lực.
52,9
6,35 ≈ 6
1
5
6,75
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng.
11,4
1,37 ≈ 1
0
1
1,5
Tổng
100
12
6
6
10
3. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
3 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1
2 (20%)
2. Khối lượng và lực.
9 tiết
5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. Nêu được đơn vị đo lực.
8. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 120,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)