Đề KTHKI-VL6
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 14/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKI-VL6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
TRƯỜNG THCS BỒ LÝ
---------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Vật lý 6
(Thời gian làm bài: 45phút không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Trọng lực của một quả nặng B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng
Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A. N/m3 B. kg/m2 C. kg D. kg/m3
Câu 3. Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Đòn bẩy B. Mặt phẳng nghiêng
C. Ròng rọc động D. Ròng rọc cố định
Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là:
A. Cân B. Bình chia độ C. Lực kế D. Thước dây
Câu 5. Kéo trực tiếp vật có trọng lượng 10N lên cao theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 10N B. Lực ít nhất bằng 1N
C. Lực ít nhất bằng 100N D. Lực ít nhất bằng 1000N
Câu 6. Khối lượng của một vật chỉ:
A. Lượng chất tạo thành vật B. Độ lớn của vật
C. Thể tích của vật D. Chất liệu tạo nên vật
Câu 7. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn là:
A. Nước ban đầu có trong bình tràn. B. Phần nước còn lại trong bình tràn.
C. Bình tràn và thể tích của bình chứa. D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
Câu 8. Giới hạn đo của thước là:
A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước
C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
II. TỰ LUẬN (6 điểm). Trả lời hoặc làm các bài tập sau:
Câu 9(1điểm). Đổi các đơn vị sau.
a) 0,5m3 =…………………dm3 b) 150mm = ………….m
c) 1,2m3 = ………………...lít d) 40g =……………...kg
Câu 10(1,5điểm). Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơn giản. Kể tên một số máy cơ đơn giản thường dùng.
Câu 11(1,5điểm). Một tảng đá có thể tích 1,2 m3. Cho khối lượng riêng của đá là 2650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá.
Câu 12(1điểm). Một ống bê tông có khối lượng 2 tạ bị rơi xuống mương sâu. Một nhóm người muốn đưa ống bê tông này lên bờ bằng phương pháp dùng mặt phẳng nghiêng (đây là 1 loại máy cơ đơn giản). Nếu vậy lực kéo ống thông qua mặt phẳng nghiêng sẽ ra sao? Để lực kéo này giảm hơn nữa thì ta phải tăng hay giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
Bài 13(1điểm). Người ta pha 2 lít nước với 4 lít sữa. Hãy tính khối lượng riêng của hỗn hợp nước sữa.
Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3; của sữa là 1200kg/m3.
-------------------------- Hết--------------------------
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêmĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Vật lý 6
Năm học: 2014- 2015
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
C
A
A
D
B
II. TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 9
(1điểm)
0,5m3 = 500dm3
1,2m3 = 1200lít
150mm = 0,15m
40g =0,04kg
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 10
(1,5điểm)
- Các máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc nhẹ nhàng và dễ dàng hơn.
- Các máy cơ đơn giản thường dùng là:
+ Mặt phẳng nghiêng: cầu thang; tấm ván đặt nghiêng…
+ Đòn bẩy: búa nhổ định; xà beng; bập bênh
TRƯỜNG THCS BỒ LÝ
---------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Vật lý 6
(Thời gian làm bài: 45phút không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Trọng lực của một quả nặng B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng
Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A. N/m3 B. kg/m2 C. kg D. kg/m3
Câu 3. Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Đòn bẩy B. Mặt phẳng nghiêng
C. Ròng rọc động D. Ròng rọc cố định
Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là:
A. Cân B. Bình chia độ C. Lực kế D. Thước dây
Câu 5. Kéo trực tiếp vật có trọng lượng 10N lên cao theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 10N B. Lực ít nhất bằng 1N
C. Lực ít nhất bằng 100N D. Lực ít nhất bằng 1000N
Câu 6. Khối lượng của một vật chỉ:
A. Lượng chất tạo thành vật B. Độ lớn của vật
C. Thể tích của vật D. Chất liệu tạo nên vật
Câu 7. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn là:
A. Nước ban đầu có trong bình tràn. B. Phần nước còn lại trong bình tràn.
C. Bình tràn và thể tích của bình chứa. D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
Câu 8. Giới hạn đo của thước là:
A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước
C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
II. TỰ LUẬN (6 điểm). Trả lời hoặc làm các bài tập sau:
Câu 9(1điểm). Đổi các đơn vị sau.
a) 0,5m3 =…………………dm3 b) 150mm = ………….m
c) 1,2m3 = ………………...lít d) 40g =……………...kg
Câu 10(1,5điểm). Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơn giản. Kể tên một số máy cơ đơn giản thường dùng.
Câu 11(1,5điểm). Một tảng đá có thể tích 1,2 m3. Cho khối lượng riêng của đá là 2650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá.
Câu 12(1điểm). Một ống bê tông có khối lượng 2 tạ bị rơi xuống mương sâu. Một nhóm người muốn đưa ống bê tông này lên bờ bằng phương pháp dùng mặt phẳng nghiêng (đây là 1 loại máy cơ đơn giản). Nếu vậy lực kéo ống thông qua mặt phẳng nghiêng sẽ ra sao? Để lực kéo này giảm hơn nữa thì ta phải tăng hay giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
Bài 13(1điểm). Người ta pha 2 lít nước với 4 lít sữa. Hãy tính khối lượng riêng của hỗn hợp nước sữa.
Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3; của sữa là 1200kg/m3.
-------------------------- Hết--------------------------
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêmĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Vật lý 6
Năm học: 2014- 2015
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
C
A
A
D
B
II. TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 9
(1điểm)
0,5m3 = 500dm3
1,2m3 = 1200lít
150mm = 0,15m
40g =0,04kg
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 10
(1,5điểm)
- Các máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc nhẹ nhàng và dễ dàng hơn.
- Các máy cơ đơn giản thường dùng là:
+ Mặt phẳng nghiêng: cầu thang; tấm ván đặt nghiêng…
+ Đòn bẩy: búa nhổ định; xà beng; bập bênh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)