DE KTHKI-SU 6-DE 1
Chia sẻ bởi Trường Thcs Nguyễn Văn Tư |
Ngày 16/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: DE KTHKI-SU 6-DE 1 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ Môn: Lịch sử 6. Đề 1
* MA TRẬN ĐỀ:
Tên chủ đề(nội dung, chương …)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cách tính thời gian trong lịch sử
Tính được khoảng cách thời gian
Số câu : 1
Số điểm:0,25
Số câu
0,25điểm
= 2,5 %
2. Xã hội nguyên thủy .
- Nêu được đời sống của Người tối cổ .
Số câu : 1
Số điểm:0,25
Số câu
0,5 điểm
= 5 %
3. Các quốc gia cổ đại
- Nêu được địa điểm hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông
- Nêu được lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Đông
Số câu:2
Số điểm:1,25
Số câu
2 điểm
= 20%
4. Thời nguyên thủy trên đất nước ta
Lập bảng thống kê các giai đoạn nguyên thủy trên đất nước ta
Số câu : 1
Số điểm:2
Số câu
0,25điểm
= 2,5 %
5. Nước Văn Lang
Ghi nhớ công ơn Vua Hùng
Số câu:1
Số điểm:1
Lý giải được hoàn cảnh ra đời nước Văn Lang
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu
5 điểm
= 50%
6. Đời sống vật chất, tinh thần của cư dân Văn Lang
Khái quát được đời sống vật chất của cư dân Văn Lang
Số câu: 1a
Số điểm: 2
Liên hệ được phong tục tập quán thời Văn Lang có ở địa phương
Số câu: 1b
Số điểm:1
7. Nước Âu Lạc
Nêu được tên người chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tần
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 6
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30 %
Số câu :1+1a
Số điểm : 4
Tỉ lệ : 40 %
Số câu : 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20 %
Số câu : 1b
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10 %
Số câu :
TN: 6
TL: 3
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ Môn : Lịch Sử 6. Đề 1
Thời gian : 45 phút ( Trắc nghiệm 15’, tự luận 30’)
Ngày thi:
Họ tên HS:
Lớp:
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ ký của giám thị 1
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ): Thời gian 15 phút học sinh nộp bài.
* Khoanh tròn một chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng
Câu : Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc cách nay là bao nhiêu năm?
A. 179 năm . B. 1831 năm. C. 2014 năm. D. 2193 năm .
Câu 2: Người tối cổ sống theo
A. Bầy B. Thị tộc C. Bộ lạc D. Công xã
Câu 3: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. Quý tộc B. Nông dân C. Chủ nô D. Nô lệ
Câu 4: Người chỉ huy nhân dân ta kháng chiến chống quân Tần giành thắng lợi là ai?
A. Hai Bà Trưng B. Ngô Quyền C. Thục Phán D. Khúc Thừa Dụ
Câu 5 : Cho các từ , cụm từ sau : “ Vua Hùng “ ; “An Dương Vương”; “ Bác cháu ta” ;
“
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ Môn: Lịch sử 6. Đề 1
* MA TRẬN ĐỀ:
Tên chủ đề(nội dung, chương …)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cách tính thời gian trong lịch sử
Tính được khoảng cách thời gian
Số câu : 1
Số điểm:0,25
Số câu
0,25điểm
= 2,5 %
2. Xã hội nguyên thủy .
- Nêu được đời sống của Người tối cổ .
Số câu : 1
Số điểm:0,25
Số câu
0,5 điểm
= 5 %
3. Các quốc gia cổ đại
- Nêu được địa điểm hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông
- Nêu được lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Đông
Số câu:2
Số điểm:1,25
Số câu
2 điểm
= 20%
4. Thời nguyên thủy trên đất nước ta
Lập bảng thống kê các giai đoạn nguyên thủy trên đất nước ta
Số câu : 1
Số điểm:2
Số câu
0,25điểm
= 2,5 %
5. Nước Văn Lang
Ghi nhớ công ơn Vua Hùng
Số câu:1
Số điểm:1
Lý giải được hoàn cảnh ra đời nước Văn Lang
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu
5 điểm
= 50%
6. Đời sống vật chất, tinh thần của cư dân Văn Lang
Khái quát được đời sống vật chất của cư dân Văn Lang
Số câu: 1a
Số điểm: 2
Liên hệ được phong tục tập quán thời Văn Lang có ở địa phương
Số câu: 1b
Số điểm:1
7. Nước Âu Lạc
Nêu được tên người chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tần
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 6
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30 %
Số câu :1+1a
Số điểm : 4
Tỉ lệ : 40 %
Số câu : 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20 %
Số câu : 1b
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10 %
Số câu :
TN: 6
TL: 3
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ Môn : Lịch Sử 6. Đề 1
Thời gian : 45 phút ( Trắc nghiệm 15’, tự luận 30’)
Ngày thi:
Họ tên HS:
Lớp:
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ ký của giám thị 1
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ): Thời gian 15 phút học sinh nộp bài.
* Khoanh tròn một chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng
Câu : Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc cách nay là bao nhiêu năm?
A. 179 năm . B. 1831 năm. C. 2014 năm. D. 2193 năm .
Câu 2: Người tối cổ sống theo
A. Bầy B. Thị tộc C. Bộ lạc D. Công xã
Câu 3: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. Quý tộc B. Nông dân C. Chủ nô D. Nô lệ
Câu 4: Người chỉ huy nhân dân ta kháng chiến chống quân Tần giành thắng lợi là ai?
A. Hai Bà Trưng B. Ngô Quyền C. Thục Phán D. Khúc Thừa Dụ
Câu 5 : Cho các từ , cụm từ sau : “ Vua Hùng “ ; “An Dương Vương”; “ Bác cháu ta” ;
“
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Nguyễn Văn Tư
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)