Đề KTHK2 Tin học 6
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mỹ Dung |
Ngày 16/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHK2 Tin học 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS SỐ 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC ( LỚP 6. NĂM HỌC 2015 – 2016
cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
TL
TNK
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Soạn thảo văn bản đơn giản.
Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
2
0,5đ
5%
Chủ đề 2:
Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
Nhận biết các lệnh để chỉnh sửa, định dạng văn bản
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản
Vận dụng để trình bày định dạng một văn bản theo yêu cầu
Số câu
Số điểm,
Tỉ lệ %
3
0,75đ
1
0,25đ
1
1đ
1
3đ
6
5
50%
Chủ đề 3:
Tìm kiếm và thay thế.
Nhận biết được lệnh tìm kiếm và thay thế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
0,25đ
2,5%
Chủ đề 4:
Thêm hình ảnh để minh họa
Nhận biết được lệnh chèn hình ảnh
Hiểu cách thay đổi bố trí ảnh trên văn bản
Vận dụng để chèn và bố trí hình ảnh vào văn bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
0,75đ
1
1đ
3
2đ
20%
Chủ đề 5:
Trình bày cô đọng bằng bảng
Nhận biết lệnh tạo bảng
Hiểu cách xóa, chèn hàng cột trong bảng
Vận dụng để tạo bảng và trình bày bảng theo yêu cầu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
0,25đ
2
1,75đ
4
2,25đ
22,5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
8
2đ
20%
6
4đ
40%
1
3đ
30%
1
1đ
10%
16
10đ
100%
TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2015 - 2016
BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC ( LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm).
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong phần mềm soạn thảo Word 2003 để tìm kiếm phần văn bản, ta thực hiện lệnh:
A. File ( Save ... B. File ( Open ...
C. File ( Page Setup… D. Edit (Find ...
Câu 3: Trong định dạng kí tự nút lệnh nào sau đây để định dạng kiểu chữ in đậm?
A. B. C. D.
Câu 4: Để trình bày trang văn bản em chọn lệnh:
A. File ( Save ... B. File ( Open ...
C. Edit (Replace ... D. File (Page Setup…
Câu 5: Để xóa các hàng em sử dụng lệnh:
A. Table ( Delete ( Rows. B. Table ( Delete ( Columns.
C. Table ( Delete ( Table. D. Table ( Insert( Table.
Câu 6: Để phục hồi trạng thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 7: Để mở tệp văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 8: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng
BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC ( LỚP 6. NĂM HỌC 2015 – 2016
cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
TL
TNK
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Soạn thảo văn bản đơn giản.
Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
2
0,5đ
5%
Chủ đề 2:
Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
Nhận biết các lệnh để chỉnh sửa, định dạng văn bản
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản
Vận dụng để trình bày định dạng một văn bản theo yêu cầu
Số câu
Số điểm,
Tỉ lệ %
3
0,75đ
1
0,25đ
1
1đ
1
3đ
6
5
50%
Chủ đề 3:
Tìm kiếm và thay thế.
Nhận biết được lệnh tìm kiếm và thay thế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
0,25đ
2,5%
Chủ đề 4:
Thêm hình ảnh để minh họa
Nhận biết được lệnh chèn hình ảnh
Hiểu cách thay đổi bố trí ảnh trên văn bản
Vận dụng để chèn và bố trí hình ảnh vào văn bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
0,75đ
1
1đ
3
2đ
20%
Chủ đề 5:
Trình bày cô đọng bằng bảng
Nhận biết lệnh tạo bảng
Hiểu cách xóa, chèn hàng cột trong bảng
Vận dụng để tạo bảng và trình bày bảng theo yêu cầu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
0,25đ
2
1,75đ
4
2,25đ
22,5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
8
2đ
20%
6
4đ
40%
1
3đ
30%
1
1đ
10%
16
10đ
100%
TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2015 - 2016
BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC ( LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm).
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong phần mềm soạn thảo Word 2003 để tìm kiếm phần văn bản, ta thực hiện lệnh:
A. File ( Save ... B. File ( Open ...
C. File ( Page Setup… D. Edit (Find ...
Câu 3: Trong định dạng kí tự nút lệnh nào sau đây để định dạng kiểu chữ in đậm?
A. B. C. D.
Câu 4: Để trình bày trang văn bản em chọn lệnh:
A. File ( Save ... B. File ( Open ...
C. Edit (Replace ... D. File (Page Setup…
Câu 5: Để xóa các hàng em sử dụng lệnh:
A. Table ( Delete ( Rows. B. Table ( Delete ( Columns.
C. Table ( Delete ( Table. D. Table ( Insert( Table.
Câu 6: Để phục hồi trạng thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 7: Để mở tệp văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 8: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mỹ Dung
Dung lượng: 2,27MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)