De KTHK2 co DA
Chia sẻ bởi Đoàn Huyền |
Ngày 17/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de KTHK2 co DA thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn: Hoá 8
Năm học: 2008-2009
I. Phần trắc nghiệm(4đ)
Câu1: Dùng các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Phân tử axít gồm có một hay nhiều …………………..liên kết với …………., các nguyên tử ……………….này có thể được thay thế bằng các nguyên tử ………….
b. Phân tử bazơ gồm có một …………….liên kết với một hay nhiều ………………
c, Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử …………….. liên kết với một hay nhiều ………………
d. Độ tan của một chất là số gam chất đó có thể tan trong ………………. để tạo thành …………………………ở nhiệt độ xác định.
e. Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là ……….và ……….Chúng đã hoá hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là……..phần H và ……..phần O.
Câu 2: Gọi tên và phân loại các hợp chất sau:
Công thức hoá học
Tên gọi
Phân loại
K2O
Fe(NO3)2
Al(OH)3
H3PO4
H2SO3
Ca(HSO4)2
II. Phần tự luận(6đ)
Câu 3:
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a. Fe + HCl FeCl2 + H2
b. KClO3 KCl + O2
c. Cu + O2 CuO
d. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
Câu 4: Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 dung dịch không màu đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: NaOH, KCl, HCl.
Câu 5: Phân huỷ hoàn toàn 24,5gam KClO3 thu được chất rắn A và khí B.
a. Tính khối lượng chất rắn A tạo thành.
b. Tính thể tích khí B thu được sau phản ứng (ở đktc).
c. Nếu lấy toàn bộ lượng khí B thu được ở trên cho phản ứng với 11,2lít khí H2(ở đktc) thì chất nào còn dư sau phản ứng? Dư bao nhiêu gam?
Đáp án và biểu điểm
Môn: Hoá 8
I. Phần trắc nghiệm(4đ)
Câu 1: 2,5đ
Điền đúng mỗi câu được 0,5đ
a. nguyên tử H; gốc axit; H; kim loại.
b. nguyên tử kim loại; nhóm -OH.
c. kim loại; gốc axit.
d. 100g nước; dung dịch bão hoà.
e. H ; O; 1;8
Câu 2: 1,5đ
Gọi tên đúng và phân loại đúng mỗi câu được 0,25đ.
Công thức hoá học
Tên gọi
Phân loại
K2O
Kaliôxit
ôxit
Fe(NO3)2
Sắt II nitrat
Muối
Al(OH)3
Nhôm hiđrôxit
Bazơ
H3PO4
Axit phôtphoric
Axit
H2SO3
Axit sunphurơ
Axit
Ca(HSO4)2
Canxi hiđrôsunphat
Muối
II. Phần tự luận(6đ)
Câu 3:2đ
Hoàn thành đúng mỗi phương trình và trả lời đúng loại phản ứng được 0,5đ.
a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (p/ư thế)
b. 2KClO3 2KCl + 3 O2 (p/ư phân huỷ)
c. 2 Cu + O2 2CuO (p/ư ôxihoá- khử, vừa là p/ư hoá hợp)
d. Fe2O3 + 3 H2 2 Fe + 3H2O (p/ư thế, ôxihoá-khử)
Câu 4: 1đ Dùng quỳ tím.
Câ
Môn: Hoá 8
Năm học: 2008-2009
I. Phần trắc nghiệm(4đ)
Câu1: Dùng các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Phân tử axít gồm có một hay nhiều …………………..liên kết với …………., các nguyên tử ……………….này có thể được thay thế bằng các nguyên tử ………….
b. Phân tử bazơ gồm có một …………….liên kết với một hay nhiều ………………
c, Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử …………….. liên kết với một hay nhiều ………………
d. Độ tan của một chất là số gam chất đó có thể tan trong ………………. để tạo thành …………………………ở nhiệt độ xác định.
e. Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là ……….và ……….Chúng đã hoá hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là……..phần H và ……..phần O.
Câu 2: Gọi tên và phân loại các hợp chất sau:
Công thức hoá học
Tên gọi
Phân loại
K2O
Fe(NO3)2
Al(OH)3
H3PO4
H2SO3
Ca(HSO4)2
II. Phần tự luận(6đ)
Câu 3:
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a. Fe + HCl FeCl2 + H2
b. KClO3 KCl + O2
c. Cu + O2 CuO
d. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
Câu 4: Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 dung dịch không màu đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: NaOH, KCl, HCl.
Câu 5: Phân huỷ hoàn toàn 24,5gam KClO3 thu được chất rắn A và khí B.
a. Tính khối lượng chất rắn A tạo thành.
b. Tính thể tích khí B thu được sau phản ứng (ở đktc).
c. Nếu lấy toàn bộ lượng khí B thu được ở trên cho phản ứng với 11,2lít khí H2(ở đktc) thì chất nào còn dư sau phản ứng? Dư bao nhiêu gam?
Đáp án và biểu điểm
Môn: Hoá 8
I. Phần trắc nghiệm(4đ)
Câu 1: 2,5đ
Điền đúng mỗi câu được 0,5đ
a. nguyên tử H; gốc axit; H; kim loại.
b. nguyên tử kim loại; nhóm -OH.
c. kim loại; gốc axit.
d. 100g nước; dung dịch bão hoà.
e. H ; O; 1;8
Câu 2: 1,5đ
Gọi tên đúng và phân loại đúng mỗi câu được 0,25đ.
Công thức hoá học
Tên gọi
Phân loại
K2O
Kaliôxit
ôxit
Fe(NO3)2
Sắt II nitrat
Muối
Al(OH)3
Nhôm hiđrôxit
Bazơ
H3PO4
Axit phôtphoric
Axit
H2SO3
Axit sunphurơ
Axit
Ca(HSO4)2
Canxi hiđrôsunphat
Muối
II. Phần tự luận(6đ)
Câu 3:2đ
Hoàn thành đúng mỗi phương trình và trả lời đúng loại phản ứng được 0,5đ.
a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (p/ư thế)
b. 2KClO3 2KCl + 3 O2 (p/ư phân huỷ)
c. 2 Cu + O2 2CuO (p/ư ôxihoá- khử, vừa là p/ư hoá hợp)
d. Fe2O3 + 3 H2 2 Fe + 3H2O (p/ư thế, ôxihoá-khử)
Câu 4: 1đ Dùng quỳ tím.
Câ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Huyền
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)