De kthk1.vatly6.qc
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Bình |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: de kthk1.vatly6.qc thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG CÔNG MÔN: Vật Lý 6
Năm học: 2012-2013 Theo PPCT: Tiết 18
( Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I . THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài-đo thể tích
3
3
2,1
0,9
14,0
6,0
Khối lượng-Lực
10
8
5,6
4,4
37,3
29,4
Máy cơ đơn giản
2
2
1,4
0,6
9,3
4
Tổng
15
13
9,1
3,9
60,6
39,4
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Đo độ dài-đo thể tích
14,0
0,98≈1
0,5
1
Khối lượng-Lực
37,3
2,61≈3
3
3
Máy cơ đơn giản
9,3
0,65≈1
1
2
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Đo độ dài-đo thể tích
6,0
0,42≈0
0,5
1
Khối lượng-Lực
29,4
2,04≈2
2
3
Máy cơ đơn giản
4,0
0,28≈0
0
0
Tổng
100
7
7
10 (đ)
3.MA TRẬN ĐỀ:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Đo độ dài, thể tích
1
2 điểm
1
2 điểm
Khối lượng và lực
3
3 điểm
1
1 điểm
1
2điểm
3
6 điểm
Máy cơ đơn giản
1
2 điểm
1
2 điểm
Tổng số
4
5 điểm
2
3 điểm
1
2 điểm
7
10 điểm
II. ĐỀ BÀI:
Câu 1: Đổi các đơn vị sau:( 2 điểm)
a. 25dm = ……m b. 62 dm3 =…… lit
c. 3,2ml =…..cm3 d. 3,25kg =….... g
Câu 2: (1 điểm)
a. Giới hạn đo (GHĐ) là gì ? Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) là gì ?
b. Đơn vị của lực là gì? Ký hiệu ?
Câu 3:(1 điểm)
Trọng lực là gì ?Trọng lực có phương, chiều như thế nào?
Câu 4:( 1điểm)
Thế nào là hai lực cân bằng ? Cho 1 ví dụ có hai lực cân bằng tác dụng lên vật ?
Câu 5:( 2 điểm)
Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng? Khi dùng mặt phẳng nghiêng để kéo vật lên một cách dễ dàng thì chúng ta giảm độ nghiêng. Vậy giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách nào?
Câu 6:(2 điểm)
Cho một vật có thể tích 40 dm3 . Biết khối lượng của nó là 312kg. Hãy tính:
a. Khối lượng riêng của vật đó là bao nhiêu ?
b. Trọng lượng riêng của vật đó là bao nhiêu ?
Câu 7:( 1 điểm)
Để đo thể tích của một vật rắn không thắm nước ta dùng phương pháp nào?
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
25dm = 2,5 m
62 dm3 = 62 lit
3,2ml = 3,2 cm3
3,25kg = 3250 g
0,5
0,5
0,5
0,5
2
-Ghới hạn đo là số ghi lớn nhất trên dụng cụ đo
- Độ chia nhỏ nhất là khoảng cách liên tiếp giữa hai vạch đo trên dụng cụ đo
- Đơn vị lực là Niu tơn . Ký hiệu : N
0,25
0,25
0,5
3
-Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về Trái đất
1
4
-Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng phương , ngược chiều
TRƯỜNG THCS QUẢNG CÔNG MÔN: Vật Lý 6
Năm học: 2012-2013 Theo PPCT: Tiết 18
( Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I . THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài-đo thể tích
3
3
2,1
0,9
14,0
6,0
Khối lượng-Lực
10
8
5,6
4,4
37,3
29,4
Máy cơ đơn giản
2
2
1,4
0,6
9,3
4
Tổng
15
13
9,1
3,9
60,6
39,4
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Đo độ dài-đo thể tích
14,0
0,98≈1
0,5
1
Khối lượng-Lực
37,3
2,61≈3
3
3
Máy cơ đơn giản
9,3
0,65≈1
1
2
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Đo độ dài-đo thể tích
6,0
0,42≈0
0,5
1
Khối lượng-Lực
29,4
2,04≈2
2
3
Máy cơ đơn giản
4,0
0,28≈0
0
0
Tổng
100
7
7
10 (đ)
3.MA TRẬN ĐỀ:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Đo độ dài, thể tích
1
2 điểm
1
2 điểm
Khối lượng và lực
3
3 điểm
1
1 điểm
1
2điểm
3
6 điểm
Máy cơ đơn giản
1
2 điểm
1
2 điểm
Tổng số
4
5 điểm
2
3 điểm
1
2 điểm
7
10 điểm
II. ĐỀ BÀI:
Câu 1: Đổi các đơn vị sau:( 2 điểm)
a. 25dm = ……m b. 62 dm3 =…… lit
c. 3,2ml =…..cm3 d. 3,25kg =….... g
Câu 2: (1 điểm)
a. Giới hạn đo (GHĐ) là gì ? Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) là gì ?
b. Đơn vị của lực là gì? Ký hiệu ?
Câu 3:(1 điểm)
Trọng lực là gì ?Trọng lực có phương, chiều như thế nào?
Câu 4:( 1điểm)
Thế nào là hai lực cân bằng ? Cho 1 ví dụ có hai lực cân bằng tác dụng lên vật ?
Câu 5:( 2 điểm)
Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng? Khi dùng mặt phẳng nghiêng để kéo vật lên một cách dễ dàng thì chúng ta giảm độ nghiêng. Vậy giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách nào?
Câu 6:(2 điểm)
Cho một vật có thể tích 40 dm3 . Biết khối lượng của nó là 312kg. Hãy tính:
a. Khối lượng riêng của vật đó là bao nhiêu ?
b. Trọng lượng riêng của vật đó là bao nhiêu ?
Câu 7:( 1 điểm)
Để đo thể tích của một vật rắn không thắm nước ta dùng phương pháp nào?
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
25dm = 2,5 m
62 dm3 = 62 lit
3,2ml = 3,2 cm3
3,25kg = 3250 g
0,5
0,5
0,5
0,5
2
-Ghới hạn đo là số ghi lớn nhất trên dụng cụ đo
- Độ chia nhỏ nhất là khoảng cách liên tiếp giữa hai vạch đo trên dụng cụ đo
- Đơn vị lực là Niu tơn . Ký hiệu : N
0,25
0,25
0,5
3
-Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về Trái đất
1
4
-Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng phương , ngược chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Bình
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)