De KTHK1-HOA8.
Chia sẻ bởi Hoàng Tấn Thành |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: De KTHK1-HOA8. thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
NĂM HỌC : 2009 – 2010
I/ MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
- Củng cố lại kiến thức học sinh đã được học
- Học sinh vận dụng lí thuyết về quy tắc hóa trị để làm bài tập
II/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức :
- Phải nắm được các kiến thứcvề nguyên tử phân tử PTHH
2. Kĩ Năng:
- Lập PTHH đúng và nhanh, dựa vào phương trình làm 1 số bài tập
3. Thái độ :
- Nghiêm túc trong làm bài
- Yêu thích môn học
III/ MA TRẬN :
Các phần ( chương mục ND ) kiểm tra
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự biến đổi giữa Kl – TT - Lc
3c (1,5d)
1c (2đ)
4C(3,5dđ)
Tính theo CTHH
1c (0,5d)
1c (0,5d)
Tính theo PTHH
1c (2đ)
1c(3đđ)
1c (1dđđ)
3c(6d)
Tổng
3c (1,5d)
2c (4dđ)
1c (0,5d)
1c(3đđ)
1c(1d)
8c(10d)
đ
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
TỔ: HÓA – SINH
Họ Và Tên :………………………………Lớp 8a
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I : MÔN HÓA HỌC LỚP 8
NĂM HỌC : 2009 – 2010
Điểm
Lời phê của GV
A /PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2Đ) - Hãy chọn câu đúng :
Câu 1: (0,5đ) Số mol của 5,6 lít khí ôxi ở đktc là :
a) 0,2 ; b) 1,2 ; c) 0,25 ; d) 0,5
Câu 2: (0,5đ) Trong 2,2g CO2 có bao nhiêu phân tử CO2
a) 6 .1023 ; b) 3 . 1023 ; c) 0,6 . 1023; d) 3 . 1024
Câu 3: (0,5đ) Khối lượng của 0,5 mol SO2 là :
a) 32g ; b) 20g ; c) 15g ; d) 10g
Câu 4: (0,5đ) Thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất H2S là :
a) 5% H, 95%S ; b) 6%H, 94% S ; c ) 10% H, 90%S ; d) 7%H, 93% S
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (8đ)
Câu I: (2đ) Nêu các bước lập một PTHH. Áp dụng lập phương trình học học sau:
- Khi đốt cháy Nhôm trong không khí tạo ra Nhôm ôxít ( Al2O3)
Câu II: (2đ) Hãy tính :
1/ Số mol của 9g H2O ; 2/ Thể tích ở đktc của 0,25mol khí ôxi
Câu III: (3đ) Đốt cháy phốt pho trong không khí thu được đi phốt phopen taôxít (P2O5)
1/ Lập PTHH của phản ứng
2/ Biết khối lượng phốt pho tham gia phản ứng là 3,1g. Em hãy tính
a) Thể tích P2O5 sinh ra ở đktc
b) Thể tích không khí cần dùng ở đktc biết khí ôxi chiếm 1/5 thể tích không khí
Câu IV: (1đ) Hãy lập công thức hóa học của hợp chất lưu huỳnh ôxít biết lưu huỳnh chiểm 50% về khối lượng và khối lượng mol của hợp chât nặng hơn phân tử ôxi 2 lần
BÀI LÀM :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN: HÓA 8
A/ TRẮC NGHIỆM: (2đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
1c , 2d , 3a , 4b
B/TỰ LUẬN: (8đ)
Câu I :(2đ) Nêu đúng các bước lập PT HH (1đ)
- Lập đúng PT 1đ
Câu II: (2đ)
1/ (1đ) Tính đúng số mol của H2O ; 2/ Tính đúng thể tích của O2 (1đ)
Câu III: (3đ)
1/ (1đ) Lập đúng PTHH (1đ)
2/ (2đ) a (1đ) Tính đúng thể tích P2O5 sinh ra
b (1đ) Tìm thể tích O2 (0,5đ) – tìm thể tích không khí 0,5đ
Câu IV: (1đ) Làm đủ các bước (0,5đ) viết công thức SO2 (0,5đ)
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Điểm
lớp
Sĩ số
Số KT
0
MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
NĂM HỌC : 2009 – 2010
I/ MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
- Củng cố lại kiến thức học sinh đã được học
- Học sinh vận dụng lí thuyết về quy tắc hóa trị để làm bài tập
II/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức :
- Phải nắm được các kiến thứcvề nguyên tử phân tử PTHH
2. Kĩ Năng:
- Lập PTHH đúng và nhanh, dựa vào phương trình làm 1 số bài tập
3. Thái độ :
- Nghiêm túc trong làm bài
- Yêu thích môn học
III/ MA TRẬN :
Các phần ( chương mục ND ) kiểm tra
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự biến đổi giữa Kl – TT - Lc
3c (1,5d)
1c (2đ)
4C(3,5dđ)
Tính theo CTHH
1c (0,5d)
1c (0,5d)
Tính theo PTHH
1c (2đ)
1c(3đđ)
1c (1dđđ)
3c(6d)
Tổng
3c (1,5d)
2c (4dđ)
1c (0,5d)
1c(3đđ)
1c(1d)
8c(10d)
đ
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
TỔ: HÓA – SINH
Họ Và Tên :………………………………Lớp 8a
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I : MÔN HÓA HỌC LỚP 8
NĂM HỌC : 2009 – 2010
Điểm
Lời phê của GV
A /PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2Đ) - Hãy chọn câu đúng :
Câu 1: (0,5đ) Số mol của 5,6 lít khí ôxi ở đktc là :
a) 0,2 ; b) 1,2 ; c) 0,25 ; d) 0,5
Câu 2: (0,5đ) Trong 2,2g CO2 có bao nhiêu phân tử CO2
a) 6 .1023 ; b) 3 . 1023 ; c) 0,6 . 1023; d) 3 . 1024
Câu 3: (0,5đ) Khối lượng của 0,5 mol SO2 là :
a) 32g ; b) 20g ; c) 15g ; d) 10g
Câu 4: (0,5đ) Thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất H2S là :
a) 5% H, 95%S ; b) 6%H, 94% S ; c ) 10% H, 90%S ; d) 7%H, 93% S
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (8đ)
Câu I: (2đ) Nêu các bước lập một PTHH. Áp dụng lập phương trình học học sau:
- Khi đốt cháy Nhôm trong không khí tạo ra Nhôm ôxít ( Al2O3)
Câu II: (2đ) Hãy tính :
1/ Số mol của 9g H2O ; 2/ Thể tích ở đktc của 0,25mol khí ôxi
Câu III: (3đ) Đốt cháy phốt pho trong không khí thu được đi phốt phopen taôxít (P2O5)
1/ Lập PTHH của phản ứng
2/ Biết khối lượng phốt pho tham gia phản ứng là 3,1g. Em hãy tính
a) Thể tích P2O5 sinh ra ở đktc
b) Thể tích không khí cần dùng ở đktc biết khí ôxi chiếm 1/5 thể tích không khí
Câu IV: (1đ) Hãy lập công thức hóa học của hợp chất lưu huỳnh ôxít biết lưu huỳnh chiểm 50% về khối lượng và khối lượng mol của hợp chât nặng hơn phân tử ôxi 2 lần
BÀI LÀM :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN: HÓA 8
A/ TRẮC NGHIỆM: (2đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
1c , 2d , 3a , 4b
B/TỰ LUẬN: (8đ)
Câu I :(2đ) Nêu đúng các bước lập PT HH (1đ)
- Lập đúng PT 1đ
Câu II: (2đ)
1/ (1đ) Tính đúng số mol của H2O ; 2/ Tính đúng thể tích của O2 (1đ)
Câu III: (3đ)
1/ (1đ) Lập đúng PTHH (1đ)
2/ (2đ) a (1đ) Tính đúng thể tích P2O5 sinh ra
b (1đ) Tìm thể tích O2 (0,5đ) – tìm thể tích không khí 0,5đ
Câu IV: (1đ) Làm đủ các bước (0,5đ) viết công thức SO2 (0,5đ)
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Điểm
lớp
Sĩ số
Số KT
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Tấn Thành
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)