DE KTHK II LOP 3 2017 2018
Chia sẻ bởi Trần Hải Trường |
Ngày 08/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: DE KTHK II LOP 3 2017 2018 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Học …………………...
Lớp :…………………………………
Họ và tên :…………………………..
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Toán 3
Thời gian : 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ PHẦN TRẮC NGHIÊM:
+ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số “Hai mươi ba nghìn năm trăm bốn mươi mốt” được viết là:
A
32541
B
23541
C
23451
Câu 2: Số 67589 đọc là:
A
Sáu mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi chín.
B
Sáu mươi bảy nghìn năm trăm chín mươi tám.
C
Sáu mươi bảy nghìn tám trăm năm mươi chín.
Câu 3: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a) 20000 ……. 19999
A
<
B
=
C
>
b) 64002 …… 6400 + 2
A
>
B
<
C
=
Câu 4: Số liền sau của 78999 là:
A
78991
B
79000
C
78901
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A
2 giờ 10 phút
B
10 giờ 2 phút
C
10 giờ 10 phút
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2kg8g = …. g
A
2800
B
2080
C
2008
Câu 7: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2dm3cm, sợi dây thứ hai dài 8cm. Cả hai sợi dây dài là:
A
11 cm
B
31 cm
C
13 cm
Câu 8 : Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A
58 cm
B
29 cm
C
100 cm
Câu 9 : Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A
24 cm2
B
20 cm2
C
200 cm2
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a) 20378 + 25716 b) 87644 – 26817
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
c) 14273 x 3 d) 3528 : 4
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
Câu 2: Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế như thế ?
Bài giải:
Lớp :…………………………………
Họ và tên :…………………………..
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Toán 3
Thời gian : 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ PHẦN TRẮC NGHIÊM:
+ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số “Hai mươi ba nghìn năm trăm bốn mươi mốt” được viết là:
A
32541
B
23541
C
23451
Câu 2: Số 67589 đọc là:
A
Sáu mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi chín.
B
Sáu mươi bảy nghìn năm trăm chín mươi tám.
C
Sáu mươi bảy nghìn tám trăm năm mươi chín.
Câu 3: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a) 20000 ……. 19999
A
<
B
=
C
>
b) 64002 …… 6400 + 2
A
>
B
<
C
=
Câu 4: Số liền sau của 78999 là:
A
78991
B
79000
C
78901
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A
2 giờ 10 phút
B
10 giờ 2 phút
C
10 giờ 10 phút
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2kg8g = …. g
A
2800
B
2080
C
2008
Câu 7: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2dm3cm, sợi dây thứ hai dài 8cm. Cả hai sợi dây dài là:
A
11 cm
B
31 cm
C
13 cm
Câu 8 : Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A
58 cm
B
29 cm
C
100 cm
Câu 9 : Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A
24 cm2
B
20 cm2
C
200 cm2
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a) 20378 + 25716 b) 87644 – 26817
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
c) 14273 x 3 d) 3528 : 4
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
Câu 2: Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế như thế ?
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hải Trường
Dung lượng: 195,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)