De KTHK II hoa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhẫn |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: De KTHK II hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kỳ ii
Môn: hoá - Lớp 8
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
? + ? MgO
? + ? Fe3O4
KMnO4 ? + ? + ?
K2O + ? KOH
CuO + H2 ? + H2O
Al(OH)3 + H2 SO4 ? + H2O
Câu 2: Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí: CO2; O2; N2; H2?
Câu 3: Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HCl 10,9%(vừa đủ)
a, Tính thể tích khí thu được (ở đktc)?
b, Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng?
c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng?
đáp án và biểu điểm
Môn hoá học 8
Câu 1(3đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
2Mg + O2 2MgO - Phản ứng hoá hợp 0,5
3Fe + 2O2 Fe3O4 - Phản ứng hoá hợp 0,5
2KmnO4K2MnO4 + MnO2+O2 - Phản ứng phân huỷ 0,5
K2O + H2O 2 KOH - Phản ứng hoá hợp 0,5
CuO + H2 Cu + H2O - Phản ứng oxi hoá - khử 0,5
2Al(OH)3 + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 6H2O - Phản ứng thế 0,5
Câu 2:(3đ): Phương pháp nhận biết các khí: CO2; O2; N2; H2?
Cho tàn đóm đỏ vào 4 lọ chứa khí lọ nào làm cho tàn đóm bùng cháy đó là oxi
Đưa ngon lửa vào 3 lọ còn lại lọ nào làm cho ngọn lửa có màu xanh nhạt đó là hiđrô
Cho 2 khí còn lại vào nước vôi trong khí nào làm đục nước vôi trong khí đó là cacbonđiôxit. khí còn lại là nitơ. 3đ
Câu 3(4đ)
Fe + HCl FeCl2 + H2 0,5
Số mol Fe tham gia phản ứng: n = mol)
Theo phương trình phản ứng
mol)
mol) 0,5
a, Thể tích khí H2(ở đktc) là: 0,5
b, Khối lượng axit cần dùng là:
Khối lượng dung dịch axit 10,95% là: 100g. 0,5
c, Dung dịch sau phản ứng có FeCl2. Khối lượng FeCl2 là:
0,5
0,5
Khối lượng đ sau phản ứng:
Mdd= 8,4 + 100 – 0,3 = 108,1(g) 0,5
C% = 0,5
Môn: hoá - Lớp 8
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
? + ? MgO
? + ? Fe3O4
KMnO4 ? + ? + ?
K2O + ? KOH
CuO + H2 ? + H2O
Al(OH)3 + H2 SO4 ? + H2O
Câu 2: Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí: CO2; O2; N2; H2?
Câu 3: Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HCl 10,9%(vừa đủ)
a, Tính thể tích khí thu được (ở đktc)?
b, Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng?
c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng?
đáp án và biểu điểm
Môn hoá học 8
Câu 1(3đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
2Mg + O2 2MgO - Phản ứng hoá hợp 0,5
3Fe + 2O2 Fe3O4 - Phản ứng hoá hợp 0,5
2KmnO4K2MnO4 + MnO2+O2 - Phản ứng phân huỷ 0,5
K2O + H2O 2 KOH - Phản ứng hoá hợp 0,5
CuO + H2 Cu + H2O - Phản ứng oxi hoá - khử 0,5
2Al(OH)3 + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 6H2O - Phản ứng thế 0,5
Câu 2:(3đ): Phương pháp nhận biết các khí: CO2; O2; N2; H2?
Cho tàn đóm đỏ vào 4 lọ chứa khí lọ nào làm cho tàn đóm bùng cháy đó là oxi
Đưa ngon lửa vào 3 lọ còn lại lọ nào làm cho ngọn lửa có màu xanh nhạt đó là hiđrô
Cho 2 khí còn lại vào nước vôi trong khí nào làm đục nước vôi trong khí đó là cacbonđiôxit. khí còn lại là nitơ. 3đ
Câu 3(4đ)
Fe + HCl FeCl2 + H2 0,5
Số mol Fe tham gia phản ứng: n = mol)
Theo phương trình phản ứng
mol)
mol) 0,5
a, Thể tích khí H2(ở đktc) là: 0,5
b, Khối lượng axit cần dùng là:
Khối lượng dung dịch axit 10,95% là: 100g. 0,5
c, Dung dịch sau phản ứng có FeCl2. Khối lượng FeCl2 là:
0,5
0,5
Khối lượng đ sau phản ứng:
Mdd= 8,4 + 100 – 0,3 = 108,1(g) 0,5
C% = 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhẫn
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)