đề KTHK II
Chia sẻ bởi Trịnh Thúy Lanh |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: đề KTHK II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS thị trấn Thới Bình.
Lớp:
Họ và tên HS:
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 201
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1 : Nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết :
a. Số g chất tan có trong 100 g dung dịch . b. Số g chất tan có trong 100 g dung môi
c. Số g chất tan có trong 1 lít dung dịch . d. Số g chất tan có trong 1 lít dung môi .
Câu 2 : Nồng độ mol của dung dịch cho biết :
a. Số g chất tan có trong 1 lít dung dịch . b. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
c. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi . d. Số g chất tan có trong 1 lít dung môi .
Câu 3 : Trong các oxit sau oxit nào không tác dụng được với nước :
a . SO3 b. CO2 c. Al2O3 d. Na2O
Câu 4 : Trong các phản ứng sau , phản ứng nào là phản ứng hóa hợp :
a. Oxi hóa một đơn chất bằng oxi . b. Khử oxít kim loại bằng hiđro.
c. Đẩy hiđro trong axít bằng kim loại . d. Nung nóng thuốc tím để thu được oxi.
Câu 5 :Khi cho 13 g kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl . Khối lượng muối ZnCl2 được tạo thành sau phản ứng là :
a. 20,4 g b. 21,4g c. 22,4g d.23,4g
Câu 6 : Trong các chất sau chất nào là oxit bazơ :
a. Natri hiđroxit. b. Natri oxit c. Natricacbonat d. Natri hiđrocácbonat .
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: Phản ứng phân hủy là gì ? Lấy ví dụ ?
Câu 2 : Trong các chất sau , chất nào là axít , bazơ, muối :
H2SO4 ; Fe(OH)2 ; CaSO4 ; HCl ; CuCl2 ; NaH2SO4 ; Ba(OH)2 ; KOH .
Câu 3 : Tính khối lượng của muốiAgNO3 có thể tan trong 250 g nước ở 25 0C . Biết độ tan của AgNO3 ở 250C là 222g
Câu 4 : Cho 6,5 g kẽm tác dụng với 100 g dung dịch HCl 14,6 % .
a. Viết phương trình phản ứng .
b. Tính khối lượng khí thoát ra ở đktc.
c. Tính C% của kẽm clorua có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc .
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1a ; 2a ; 3 c ; 4 a ; 5a ; 6b
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 : - Khái niệm đúng ( 0,5 đ )
- Ví dụ ( 0,5 đ )
Câu 2 : ( 2,0 điểm)
AXIT
BAZƠ
MUỐI
H2SO4
HCl
KOH
Fe(OH)2
Ba(OH)2
CaSO4
CuCl2
NaH2SO4 ;
Câu 3 : (1đ) Ở 25 0C trong 100 g nước hòa tan được 222 g AgNO3
Vậy 25 0C trong 250 g nước hòa tan được ( x ) g AgNO3
x = 250 x 222 / 100 = 555g
Câu 4: ( 3 đ)
nZn = 6,5 / 65 = 0,1mol; mctHCl = 14,6 x 100 / 100 = 14,6 g
nHCl = 14,6 / 36,5 = 0,4 mol
Zn + 2 HCl ( ZnCl2 + H2↑
1mol + 2mol ( 1mol + 1mol
0,1 mol + 0,2 mol ( 0,1mol + 0,1 mol
nHCl dư = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol ( mHCl dư = 14,6 - ( 0,2 x 36,5 ) = 7,3 g
VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 l
mZnCl2 = 0,1 x 136 = 13,6 g ; C% = mZnCl2 13,6 /106,3 x 100 = 12,79 %
Lớp:
Họ và tên HS:
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 201
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1 : Nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết :
a. Số g chất tan có trong 100 g dung dịch . b. Số g chất tan có trong 100 g dung môi
c. Số g chất tan có trong 1 lít dung dịch . d. Số g chất tan có trong 1 lít dung môi .
Câu 2 : Nồng độ mol của dung dịch cho biết :
a. Số g chất tan có trong 1 lít dung dịch . b. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
c. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi . d. Số g chất tan có trong 1 lít dung môi .
Câu 3 : Trong các oxit sau oxit nào không tác dụng được với nước :
a . SO3 b. CO2 c. Al2O3 d. Na2O
Câu 4 : Trong các phản ứng sau , phản ứng nào là phản ứng hóa hợp :
a. Oxi hóa một đơn chất bằng oxi . b. Khử oxít kim loại bằng hiđro.
c. Đẩy hiđro trong axít bằng kim loại . d. Nung nóng thuốc tím để thu được oxi.
Câu 5 :Khi cho 13 g kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl . Khối lượng muối ZnCl2 được tạo thành sau phản ứng là :
a. 20,4 g b. 21,4g c. 22,4g d.23,4g
Câu 6 : Trong các chất sau chất nào là oxit bazơ :
a. Natri hiđroxit. b. Natri oxit c. Natricacbonat d. Natri hiđrocácbonat .
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: Phản ứng phân hủy là gì ? Lấy ví dụ ?
Câu 2 : Trong các chất sau , chất nào là axít , bazơ, muối :
H2SO4 ; Fe(OH)2 ; CaSO4 ; HCl ; CuCl2 ; NaH2SO4 ; Ba(OH)2 ; KOH .
Câu 3 : Tính khối lượng của muốiAgNO3 có thể tan trong 250 g nước ở 25 0C . Biết độ tan của AgNO3 ở 250C là 222g
Câu 4 : Cho 6,5 g kẽm tác dụng với 100 g dung dịch HCl 14,6 % .
a. Viết phương trình phản ứng .
b. Tính khối lượng khí thoát ra ở đktc.
c. Tính C% của kẽm clorua có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc .
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1a ; 2a ; 3 c ; 4 a ; 5a ; 6b
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 : - Khái niệm đúng ( 0,5 đ )
- Ví dụ ( 0,5 đ )
Câu 2 : ( 2,0 điểm)
AXIT
BAZƠ
MUỐI
H2SO4
HCl
KOH
Fe(OH)2
Ba(OH)2
CaSO4
CuCl2
NaH2SO4 ;
Câu 3 : (1đ) Ở 25 0C trong 100 g nước hòa tan được 222 g AgNO3
Vậy 25 0C trong 250 g nước hòa tan được ( x ) g AgNO3
x = 250 x 222 / 100 = 555g
Câu 4: ( 3 đ)
nZn = 6,5 / 65 = 0,1mol; mctHCl = 14,6 x 100 / 100 = 14,6 g
nHCl = 14,6 / 36,5 = 0,4 mol
Zn + 2 HCl ( ZnCl2 + H2↑
1mol + 2mol ( 1mol + 1mol
0,1 mol + 0,2 mol ( 0,1mol + 0,1 mol
nHCl dư = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol ( mHCl dư = 14,6 - ( 0,2 x 36,5 ) = 7,3 g
VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 l
mZnCl2 = 0,1 x 136 = 13,6 g ; C% = mZnCl2 13,6 /106,3 x 100 = 12,79 %
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thúy Lanh
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)