DE KTHK I -LI 6 ( MA TRAN)

Chia sẻ bởi Vũ Đình Hà | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: DE KTHK I -LI 6 ( MA TRAN) thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


MA TRẬN ĐỀ KTHK I - L í 6
Chủ đề
Mức độ yêu cầu
Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


Đơn vị đo - Các phép đo
2
0,5
1
0,5
2
0,5
5
2,5

Lực cơ học
1
0,5
1
1
1
0,5
3
2

Trọng lượng - Khối lượng riêng
1
0,5
1
1
2
1
4
3,5

Máy cơ đơn giản
1
0,5
1
1


2
2

Tổng
5
3
4
3,5
5
3,5
14
10


ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM.
Câu 1( 2,5 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu đáp án đúng trong các câu sau.
Lực hút của trái đất lên các vật có đơn vị là:
A. kg B. N/kg C. N.kg D. N
2) Vật nặng 230g có trọng lượng là:
A. 0,23 kg B. 0,23 N C. 2,3N D. 2,3kg
3) Có thể xác định thể tích của một viên sỏi bằng dụng cụ gì?
A. Bình tràn B. Cân C. Thước D. Lực kế
4) Khối lượng riêng của chì là:
A. 113000kg B. 113000N C. 113000N/m D. 113000kg/m3
5) Một người đẩy một thùng hàng nặng 40kg lên xe ôtô bằng mặt phẳng nghiêng.
Người đó dùng lực như thế nào thì có lợi?
A. Nhỏ hơn 400N B. Bằng 400N
C. Lớn hơn 400N D. Ít nhất bằng 400N

PHẦN II - TỰ LUẬN.
Câu 2 (2,5 điểm): Trong trường hợp đo thể tích của một vật rắn không thấm nước:
Khi nào dùng bình tràn, khi nào dùng bình chia độ?
Trình bày cách đo thể tích bằng bình chia độ.

Câu 3 ( 2 điểm): Lực tác dụng lên một vật có kết quả là gì? Mỗi kết quả cho một thí dụ.

Câu 4 ( 3,0 điểm): Nước có khối lượng riêng là D = 1000kg/m3.
Tính trọng lượng riêng của nước.
Một thùng chứa đầy 20 lít nước.Tính khối lượng và trọng lượng của nước trong thùng.
Cần đổ bao nhiêu thùng như vậy mới đầy một bể 4m3.




ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM.
Câu 1( 2,5 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu đáp án đúng trong các câu sau.
1) Đơn vị của trọng lượng riêng là :
A. N/m B. Kg/m C. N/m3 D. Kg/m3
2) Dụng cụ đo trọng lượng của một vật là:
A. Lực kế B. Cân C. Thước D. Bình tràn
3) Trọng lượng của một học sinh lớp 6 có thể là :
A. 33 kg B. 134cm C. 1,4 mét D. 320N
4) Lực đàn hồi của lò xo có đơn vị là:
A. cm B. kg C. N D. 10m
5) Một người đẩy một thùng hàng nặng 45kg lên xe ôtô bằng mặt phẳng nghiêng.
Người đó dùng lực như thế nào thì có lợi?
A. Lớn hơn 450N B. Nhỏ hơn 450N
C. Bằng 450N D. Ít nhất bằng 450N

PHẦN II - TỰ LUẬN.
Câu 2 (2,5 điểm): Trình bày cách đo thể tích của một vật rắn không thấm nước bằng bình tràn.

Câu 3 ( 2 điểm): Treo một vật nặng vào lò xo.
Lực hút của trái đất tác dụng vào vật có phương, chiều như thế nào?
Vì sao vật đó cân bằng trên lò xo?

Câu 4 ( 3,0 điểm): Nước có khối lượng riêng là D = 1000kg/m3.
a)Tính trọng lượng riêng của nước.
b)Một can chứa đầy 2 lít nước. Tính khối lượng và trọng lượng của nước trong can.
c) Can nước đó có thể rót đầy bao nhiêu cốc 250ml.




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Đình Hà
Dung lượng: 60,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)