Đê KTHK I Hóa học 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phương |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đê KTHK I Hóa học 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2008-2009
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 (Thời gian làm bài 45 phút)
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi kết quả vào bài làm.
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây có sự biến đổi hoá học?
Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan dần.
Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
Về mùa hè, thức ăn để lâu dễ bị ôi thiu.
Quả bóng bay, bay lên trời rồi nổ tung.
Câu 2. Khi làm thí nghiệm, cần kẹp ống nghiệm, người ta làm như sau:
Kẹp 1/3 ống nghiệm kể từ đáy trở lên. c) Kẹp 1/2 ống nghiệm.
Kẹp 1/3 ống nghiệm kể từ trên xuống. d) Kẹp bất kì vị trí nào trên ống nghiệm.
Câu 3. Cho công thức các chất: H2, CO2, P, Ca3(PO4)2, Al, NaCl, O2, H2O.
Số lượng hợp chất trên là:
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Câu 4.Viết :3 H chỉ ý gì:
a) 3 nguyên tử hiđrô b) 3 nguyên tố hiđrô c,3 phân tủ hiđrô d) chất khí hiđrô
Câu 5 .Viết :O2 chỉ ý nào không đúng :
a) đây là CTHH đại diện cho chất b) đây là KHHH đại diện cho nguyên tố
c) chỉ 1 phân tử khí ôxi gồm 2 nguyên tử ôxi d) khí ôxi tạo bởi 1 nguyên tố ôxi
Câu 6 Cho CTHH của nitơđiôxit là NO2 hoá trị của N là:
a) N(I) b) N( II) c) N(III) d) N(IV) e) N(V)
Câu 7.Tỷ lệ số nguyên tử và phân tử các chất trong PTHH (3Fe + 2O2 Fe3O4 )lần lượt là :
a) 3,1,2 b) 3,2,1 c)2,3,1 d)2,1,3
Câu 8. Trong 0,5 mol phân tử hợp chất X chứa 1 mol nguyên tử Na; 0,5 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất X là:
a) NaSO2 b) Na2SO3 c) Na2S3O4 d) Na2SO4
Câu 9. Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng:
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. c) Số nguyên tử trong mỗi chất.
Số nguyên tố tạo ra chất. d) Số phân tử của mỗi chất.
Câu 10. Với 48 gam khí Oxi (O2) chiếm thể tích bao nhiêu lít ở đktc?
a) 1,5 lít b) 33,6 lít c) 36 lít d) 67,2 lít
Câu 11. Với 6,72 lít khí cacbon đioxit (CO2) đktc nặng bao nhiêu gam?
a) 0,3g b) 12,32g c) 13,2g d) 295,68g
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa khí oxi (O2) thu được 16g đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng?
a) 3,2g b) 4,8g c) 1,67g d) 6,4g
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm)1) Nêu ý nghĩa CTHH của nước :H2O
2) Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi:
a) Kẽm (II) và Clo (I)
b) Đồng (II) và Oxi (II)
c) Nhôm (III) và nhóm nguyên tử SO4 (II).
Câu 2. (2 điểm) Lập phương trình hoá học của các phản ứng có sơ đồ sau:
1) H2 + …… ( H2O
2) Na + Cl2 ( NaCl
3) Fe(OH)3 ( Fe2O3 + H2O
4) Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 ( BaSO4 + Al(NO3)
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 (Thời gian làm bài 45 phút)
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi kết quả vào bài làm.
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây có sự biến đổi hoá học?
Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan dần.
Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
Về mùa hè, thức ăn để lâu dễ bị ôi thiu.
Quả bóng bay, bay lên trời rồi nổ tung.
Câu 2. Khi làm thí nghiệm, cần kẹp ống nghiệm, người ta làm như sau:
Kẹp 1/3 ống nghiệm kể từ đáy trở lên. c) Kẹp 1/2 ống nghiệm.
Kẹp 1/3 ống nghiệm kể từ trên xuống. d) Kẹp bất kì vị trí nào trên ống nghiệm.
Câu 3. Cho công thức các chất: H2, CO2, P, Ca3(PO4)2, Al, NaCl, O2, H2O.
Số lượng hợp chất trên là:
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Câu 4.Viết :3 H chỉ ý gì:
a) 3 nguyên tử hiđrô b) 3 nguyên tố hiđrô c,3 phân tủ hiđrô d) chất khí hiđrô
Câu 5 .Viết :O2 chỉ ý nào không đúng :
a) đây là CTHH đại diện cho chất b) đây là KHHH đại diện cho nguyên tố
c) chỉ 1 phân tử khí ôxi gồm 2 nguyên tử ôxi d) khí ôxi tạo bởi 1 nguyên tố ôxi
Câu 6 Cho CTHH của nitơđiôxit là NO2 hoá trị của N là:
a) N(I) b) N( II) c) N(III) d) N(IV) e) N(V)
Câu 7.Tỷ lệ số nguyên tử và phân tử các chất trong PTHH (3Fe + 2O2 Fe3O4 )lần lượt là :
a) 3,1,2 b) 3,2,1 c)2,3,1 d)2,1,3
Câu 8. Trong 0,5 mol phân tử hợp chất X chứa 1 mol nguyên tử Na; 0,5 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất X là:
a) NaSO2 b) Na2SO3 c) Na2S3O4 d) Na2SO4
Câu 9. Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng:
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. c) Số nguyên tử trong mỗi chất.
Số nguyên tố tạo ra chất. d) Số phân tử của mỗi chất.
Câu 10. Với 48 gam khí Oxi (O2) chiếm thể tích bao nhiêu lít ở đktc?
a) 1,5 lít b) 33,6 lít c) 36 lít d) 67,2 lít
Câu 11. Với 6,72 lít khí cacbon đioxit (CO2) đktc nặng bao nhiêu gam?
a) 0,3g b) 12,32g c) 13,2g d) 295,68g
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa khí oxi (O2) thu được 16g đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng?
a) 3,2g b) 4,8g c) 1,67g d) 6,4g
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm)1) Nêu ý nghĩa CTHH của nước :H2O
2) Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi:
a) Kẽm (II) và Clo (I)
b) Đồng (II) và Oxi (II)
c) Nhôm (III) và nhóm nguyên tử SO4 (II).
Câu 2. (2 điểm) Lập phương trình hoá học của các phản ứng có sơ đồ sau:
1) H2 + …… ( H2O
2) Na + Cl2 ( NaCl
3) Fe(OH)3 ( Fe2O3 + H2O
4) Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 ( BaSO4 + Al(NO3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)