Đề KTHK I
Chia sẻ bởi Lê Hồng Điệp |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHK I thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD – ĐT Long Phú KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS TT Long Phú NĂM HỌC : 2005 – 2006
Môn : Sinh ( khối 9 )
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ & tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 9a. .
Điểm
Nhận xét bài làm
A - Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )
I – Chọn câu đúng nhất khoanh tròn :
1) Khi lai cây có kiểu gen dị hợp (Aa) màu trắng với cây ( aa) màu vàng . Thì ở F1 có tỉ lệ kiểu gen là :
100% AA b) 100 % aa
50% Aa , 50% Aa d) 25%AA, 50%Aa,25%aa
2) Ở lúa A thân cao trội , a thân thấp lặn . Nếu ở đời lai F1 có tỉ lệ 100% thân cao thì bố mẹ có kiểu gen là :
P : AA x aa b) P : AA x Aa
c) P : Aa x Aa d) Cả 2 câu a và b đúng
3) Nếu ở đời con F1 100% thân thấp thì bố mẹ có kiểu gian là :
P : AA x aa b) P : Aa x Aa
c) P : Aa x aa d) P : aa x aa
4) Trong giảm phân có mấy loại tinh trùng được tạo ra :
1 b) 2
c) 3 d) 4
5) Trong quá trình nguyên phân từ tế bào mẹ cho ra mấy tế bào con
2 b) 4
c) 6 d) 8
6) Nhiễm sắc thể xoắn cực đại ở kỳ nào trong quá trình phân bào
Kỳ đầu b) Kỳ giữa
c) Kỳ sau d) Kỳ cuối
7) Sự thụ tinh là sự kết hợp giữa
Giao tử đực và giao tử cái b) Trứng với tinh trùng
c) Hợp tử với tinh trùng d) Câu a và b đúng
8) Khi phân tử ADN tự nhân đôi thì Nuclêôtit loại T của mạch đơn ADN sẽ liên kết với Nuclêôtit loại nào của môi trường
A b) T
c) G d) X
9) Khi tổng hợp phân tử ARN thì Nuclêôtit A của mạch gốc sẽ liên kết với Nuclêôtit nào của môi trường
A b) U
c) G d) X
10) Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là :
tARN b) rARN
c) mARN d) Cả 3 loại trên
11) Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đa bội thể
Tác nhân vật lý b) Tác nhân hoá học
c) Tác nhân môi trường d) Cả a và b
12) Người bị bệnh Tớcnơ là do
Thừa ra 1 nhiễm sắc thể b) Thiếu 1 nhiễm sắc thể
c) Thừa 1 nhiễm sắc thể giới tính X d) Thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính X
II – Tự luận : ( 4 điểm )
13) So sánh sự khác nhau giữa ADN và ARN ( 1 điểm )
Đặc điểm
ADN
ARN
Số mạch đơn
Nuclêôtit
14) Kể tên các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ( 1 điểm )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường THCS TT Long Phú NĂM HỌC : 2005 – 2006
Môn : Sinh ( khối 9 )
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ & tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 9a. .
Điểm
Nhận xét bài làm
A - Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )
I – Chọn câu đúng nhất khoanh tròn :
1) Khi lai cây có kiểu gen dị hợp (Aa) màu trắng với cây ( aa) màu vàng . Thì ở F1 có tỉ lệ kiểu gen là :
100% AA b) 100 % aa
50% Aa , 50% Aa d) 25%AA, 50%Aa,25%aa
2) Ở lúa A thân cao trội , a thân thấp lặn . Nếu ở đời lai F1 có tỉ lệ 100% thân cao thì bố mẹ có kiểu gen là :
P : AA x aa b) P : AA x Aa
c) P : Aa x Aa d) Cả 2 câu a và b đúng
3) Nếu ở đời con F1 100% thân thấp thì bố mẹ có kiểu gian là :
P : AA x aa b) P : Aa x Aa
c) P : Aa x aa d) P : aa x aa
4) Trong giảm phân có mấy loại tinh trùng được tạo ra :
1 b) 2
c) 3 d) 4
5) Trong quá trình nguyên phân từ tế bào mẹ cho ra mấy tế bào con
2 b) 4
c) 6 d) 8
6) Nhiễm sắc thể xoắn cực đại ở kỳ nào trong quá trình phân bào
Kỳ đầu b) Kỳ giữa
c) Kỳ sau d) Kỳ cuối
7) Sự thụ tinh là sự kết hợp giữa
Giao tử đực và giao tử cái b) Trứng với tinh trùng
c) Hợp tử với tinh trùng d) Câu a và b đúng
8) Khi phân tử ADN tự nhân đôi thì Nuclêôtit loại T của mạch đơn ADN sẽ liên kết với Nuclêôtit loại nào của môi trường
A b) T
c) G d) X
9) Khi tổng hợp phân tử ARN thì Nuclêôtit A của mạch gốc sẽ liên kết với Nuclêôtit nào của môi trường
A b) U
c) G d) X
10) Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là :
tARN b) rARN
c) mARN d) Cả 3 loại trên
11) Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đa bội thể
Tác nhân vật lý b) Tác nhân hoá học
c) Tác nhân môi trường d) Cả a và b
12) Người bị bệnh Tớcnơ là do
Thừa ra 1 nhiễm sắc thể b) Thiếu 1 nhiễm sắc thể
c) Thừa 1 nhiễm sắc thể giới tính X d) Thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính X
II – Tự luận : ( 4 điểm )
13) So sánh sự khác nhau giữa ADN và ARN ( 1 điểm )
Đặc điểm
ADN
ARN
Số mạch đơn
Nuclêôtit
14) Kể tên các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ( 1 điểm )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Điệp
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)