Đề KTHK I (2 mã đề, có đáp án và ma trận)

Chia sẻ bởi Hoàng Đức | Ngày 16/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Đề KTHK I (2 mã đề, có đáp án và ma trận) thuộc Lịch sử 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Lịch sử 6
Năm học: 2008 – 2009

Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Bài 1: Xã hội nguyên thủy
I. 1(0,25)





0,25

Bài 2: Các quốc gia cổ đại phương Đông
I.1(0,25)





0,25

Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Tây
I.1(0,25)





0,25

Bài 4: Văn hóa cổ đại
I. 1(1)





1

Bài 5: Thời nguyên thủy trên đất nước ta





II.3(1)
1

Bài 6: Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta
I.1(0,25)





0,25

Bài 8: Nước Văn Lang

II 1(3)

II.2(3)


6

Bài 9: Nước Âu Lạc


I.1(1)





Tổng
2
3
1
3

1
10





























ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Lịch sử 6 . Thời gian: 60 phút
Năm học: 2008 – 2009
Đề: 01

I. Trắc nghiệm: ( 3Đ).
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Người tối cổ có niên đại cách đây bao nhiêu năm?
A. 3-4 triệu năm. B. 4-5 triệu năm.
C. 5-6 triệu năm D. 6-7 triệu năm.
2/ Có những quốc gia cổ đại phương Đông nào?
A. Trung Quốc, Ai cập, Rô Ma, Ấn Độ
B.Trung Quốc, Ai cập, Hi Lạp, Ấn Độ

C.Trung Quốc, Ai cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ
D.Trung Quốc, Ai cập, Rô Ma, Hi Lạp

 3/ Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào?
A. Quý tộc và nô lệ B. Chủ nô và nô lệ.
C. Nông dân và nô lệ D. Địa chủ và nô lệ.
4/ Hãy nối cột A với cột B sao cho đúng.

Cột A
Cột B
Ý nối

1. Vật lý
2. Sử học
3. Toán học
4. Địa lý
a. Hê rô đốt
b. Stơ ra bôn
c. Ac si mét
d. Pi ta go
e. PusKin
1-
2-
3-
4-


5/ Tổ chức xã hội của người nguyên thủy thời Hòa Bình - Bắc Sơn – Hạ Long là:
A. Quân chủ chuyên chế. B. Thị tộc mẫu hệ
C. Thị tộc phụ hệ D. Chiếm hữu nô lệ.
6/ Hãy điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống(……)
Năm 179 TCN, sau khi chia rẽ được nội bộ nhà nước ………..(1) khiến các tường giỏi như Cao Lỗ, Nồi Hầu phải bỏ về quê, …………..(2) lại sai quân đánh Âu Lạc……………(3) Do không đề phòng, lại mất hết tường giỏi, nên bị thất bại nhanh chóng, Âu Lạc rơi vào ách độ hộ của …………………(4)
II. Tự luận (7 Đ).
Câu 1: (3Đ): Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào?
Câu 2: (3Đ): Hãy vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về cách tổ chức của nhà nước Văn lang?
Câu 3: (1Đ): Hãy giải thích sự tiến bộ của rìu, mài, lưỡi so với rìu, ghè đẽo?







ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Lịch sử 6

I. Trắc nghiệm: ( 4Đ).
- Khoanh tròn một ý đúng được 0,25 điểm.
- Nối ý đứng được 0,25 điểm.
- Điền đúng 1 từ được 0,25 điểm.

Câu hỏi
1
2
3
4
5
6

Đáp án

A

C

B
1 – c
2 – a
3 – d
4 - b

B
(1) Âu Lạc
(2) Triệu Đà
(3) An Dương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đức
Dung lượng: 161,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)