Đề KTGHK2-Toán3 -2010
Chia sẻ bởi Bùi Thị Xuân |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề KTGHK2-Toán3 -2010 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………………… Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 2010
Lớp : 3. . .
Trường tiểu học Bùi thị Xuân
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Toán – Thời gian : 40 phút
I.Trắc nghiệm: 6 điểm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:
A. 9990 B. 9900 C. 9090 D. 9009
2. 3426 = 3000 + …….. + 20 + 6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 4000 B. 400 C. 40 D. 4
3. 17m3cm = …………..cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 137 B. 173 C. 1730 D. 1703
4. Số lớn nhất trong các số : 9990; 9090; 9890; 8990; 9980 là:
A. 9890 B. 9980 C. 9990 D. 9090
5. Cho hình tròn tâm O. Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ chấm :
a. Bán kính: …………………….
b. Đường kính: ………………….
c. O là trung điểm của: ………….
II.Tự luận: 4điểm
Đặt tính rồi tính: 2điểm
a. 2009 – 1053 b. 1508 x 5 c. 2763 : 9
(1.5điểm) Hùng mua 3 quyển vở hét 3375 đồng. Hỏi nếu mua 5 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
Lời giải
Phép tính
(0.5điểm) Tìm x:
.........................................................
.........................................................
.........................................................
Đáp án:
I.Trắc nghiệm: 6điểm
1. C. 1điểm
2.B 1điểm
3.D. 1điểm
4C 1điểm
5.a. OA,OB (0.5đ)
b. AB (0.25đ)
c. AB (0.25đ)
II.Tự luận: 4điểm
1.(2điểm)
a. 506 (0.5đ) b. 7540 (0.5đ) c. 307 (1đ)
2. (1.5điểm)
Giải:
Mua mỗi quyển vở hết số tiền là:
3375 : 3 = 1125 (đồng) 0.5đ
Mua 5 quyển vở phải trả số tiền là:
1125 x 5 = 5626 (đồng) 1đ
Đáp số: 5625 đồng
3. (0.5điểm)
(0.25đ)
(0.25đ)
Lớp : 3. . .
Trường tiểu học Bùi thị Xuân
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Toán – Thời gian : 40 phút
I.Trắc nghiệm: 6 điểm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:
A. 9990 B. 9900 C. 9090 D. 9009
2. 3426 = 3000 + …….. + 20 + 6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 4000 B. 400 C. 40 D. 4
3. 17m3cm = …………..cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 137 B. 173 C. 1730 D. 1703
4. Số lớn nhất trong các số : 9990; 9090; 9890; 8990; 9980 là:
A. 9890 B. 9980 C. 9990 D. 9090
5. Cho hình tròn tâm O. Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ chấm :
a. Bán kính: …………………….
b. Đường kính: ………………….
c. O là trung điểm của: ………….
II.Tự luận: 4điểm
Đặt tính rồi tính: 2điểm
a. 2009 – 1053 b. 1508 x 5 c. 2763 : 9
(1.5điểm) Hùng mua 3 quyển vở hét 3375 đồng. Hỏi nếu mua 5 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
Lời giải
Phép tính
(0.5điểm) Tìm x:
.........................................................
.........................................................
.........................................................
Đáp án:
I.Trắc nghiệm: 6điểm
1. C. 1điểm
2.B 1điểm
3.D. 1điểm
4C 1điểm
5.a. OA,OB (0.5đ)
b. AB (0.25đ)
c. AB (0.25đ)
II.Tự luận: 4điểm
1.(2điểm)
a. 506 (0.5đ) b. 7540 (0.5đ) c. 307 (1đ)
2. (1.5điểm)
Giải:
Mua mỗi quyển vở hết số tiền là:
3375 : 3 = 1125 (đồng) 0.5đ
Mua 5 quyển vở phải trả số tiền là:
1125 x 5 = 5626 (đồng) 1đ
Đáp số: 5625 đồng
3. (0.5điểm)
(0.25đ)
(0.25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Xuân
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)