Đề KTĐK toán lớp 3
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Môn Toán lớp 3
(Thời gian làm bài 60 phút)
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
A. 76 510 B. 76 501 C 76 051
b. Giá trị của chữ số 9 trong số 39205 là :
A. 900 B. 9 000 C. 90 000
c. Số lớn nhất có 5 chữ số là :
A. 99 000 B. 98 999 C. 99 999
d. diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9 cmlà ;
A. 81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2
e. Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là ;
A. 100 B. 76 C. 420 D. 86
g. Cho 2m 9 cm = ..... cm.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 29 B. 290 C. 200 D. 209
2. Đặt tính rồi tính :
39 180 - 734 12 041 x 6
...................................... .........................................
...................................... ..........................................
......................... .......... ...........................................
...................................... ............................................
3 Tìm y
a. ) y - 592 = 10 375 b. ) y x 3 = 1 806
................................................. .................................................. ............................................... ..................................................
................................................ .................................................
............................ .................. .................................................
4 . a. 65 743 ...... 56 784
?
b. 47 830 + 5 ..... 47 839
5. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó.
Bài giải
6. Viết các số 31 001; 31 110; 31 101; 31 001 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)