ĐỀ KTĐK TOÁN LẦN 2 ( THAM KHẢO 1)

Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thái | Ngày 08/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐK TOÁN LẦN 2 ( THAM KHẢO 1) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2013 -2014
Môn : Toán - lớp 3 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)

Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..

Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,………………………..

2,………………………..



Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm:
a/ 8 x 6 = …… b/ 54 : 9 =……
7 x 8 = …… 36 : 6 =……
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
65 x 4 214 x 3 226 x 3 123 x 2
………… ………… ……….. ………..
………… ………… ……….. . …………
………… ………… ……….. ………….

Bài 3(2 điểm) Đặt tính rồi tính
357 : 7 685: 6 963 : 3 488 : 4
………… ………… ..……….. ………..
………… ….…….. ………….. ………….
………… ………… ..……….. ……………
………… …………..
………….. ……………
Bài 4: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
a/ 88 : (2 x 4) = ………………… b/ 532 - 7 + 13 = ……………
………………… ……………

Bài 5 . (0,5 điểm) 1m 25cm = cm
A. 125cm B. 1025cm C. 152cm

Bài 6. (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh là 64cm . chu vi hình vuông là:
A. 250cm B . 205cm C .256cm D. 246cm

Bài 7. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm là:
A. 25cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm

Bài 8: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A Đồng hồ chỉ 5 giờ 3 phút

B Đồng hồ chỉ 5 giờ 15 phút


Bài 9: (1 điểm) Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam đường?
Bài giải:
………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………..
………………………………………………

Bài 10 (1 điểm) Tuấn giải xong một bài toán đố trong 12 phút.Dũng giải xong bài toán đó trong 1 giờ.Hỏi ai giải nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phút?
6
Trả lời
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….











HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN: TOÁN-LỚP 3
CUỐI KỲ I

Bài 1: ( 1 điểm) Tính nhẩm.( Đúng mỗi phép tính 0,25 điểm)
a/ 8 x 6 = 48 b/ 54 : 9 = 6
7 x 8 = 56 36 : 6 = 6

Bài 2: ( 2 điểm).Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (đặt tính đúng cho 0,25 điểm ,tính đúng cho 0,25điểm)

Bài 3: ( 2 điểm).Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (đặt tính đúng cho 0,25 điểm ,tính đúng cho 0,25điểm)

Bài 4: (1 điểm). Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.

88 : (2 x4) = 88 : 8 ( 0,25điểm) 532 - 7 +13 = 525 +13 (0,25điểm)
= 11 (0,25điểm) = 538 (0,25điểm)

Bài 5: (0,5điểm). A. 125cm

Bài 6: (0,5điểm) ( Ý C)

Bài 7: ( 0,5 điểm) D. 50cm


Bài 8 : ( 0,5 điểm) B Đồng hồ chỉ 5 giờ 15 phút


Bài giải
Bài 9 ( 1 điểm) Số kg đường cửa hàng đã bán là: (0.5 điểm)
96 : 4 = 24 (kg) (0,75 điểm)
Số kg đường cửa hàng còn lại là: (0,5 điểm)
96 – 24 = 72 (kg) (0,75 điểm)
Đáp số: 72 kg đường (0,5điểm)
Bài 10 ( 1 điểm) Dũng giải nhanh hơn Tuấn . nhanh hơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thái
Dung lượng: 72,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)